Doanh nghiệp hỏi: Chúng tôi muốn bảo hộ thương hiệu sang Lào và Campuchia, đề nghị SBLAW tư vấn và báo giá thủ tục:
Trước tiên, chúng tôi xin gửi lời chào trân trọng tới Quý Công ty. Liên quan đến các yêu cầu của Quý Công ty, chúng tôi trân trọng gửi đến Quý Công ty bản đề xuất dịch vụ đăng ký nhãn hiệu, cấp lại bằng gốc, thay đổi dịa chỉ, gia hạn hiệu lực của các Văn bằng đã đăng ký tại Campuchia như dưới đây để Quý Công ty tiện tham khảo và xem xét:
I.Giới thiệu năng lực của Công ty
Nếu được lựa chọn là đại diện pháp lý, thay mặt Quý Công ty tiến hành công việc đăng ký nhãn hiệu tại các nước chỉ định, công việc của chúng tôi sẽ bao gồm:
- Tư vấn thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại các nước chỉ định trước khi nộp đơn;
- Soạn thảo tất cả các biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại nước ngoài để Quý Công ty ký;
- Hỗ trợ Quý Công ty thực hiện các thủ tục công chứng/hợp pháp hóa lãnh sự các tài liệu nộp đơn theo qui định của từng quốc gia (nếu có);
- Chuẩn bị hồ sơ đăng ký và thực hiện việc đăng ký tại các quốc gia nộp đơn trực tiếp;
- Theo dõi các Đơn đã nộp và báo cáo định kỳ cho Quý Công ty về tình trạng của Đơn (tương ứng với từng giai đoạn thẩm định Đơn theo qui định của từng quốc gia đăng ký)
- Thông báo, tư vấn và xử lý các thiếu sót/từ chối của các cơ quan đăng ký (nếu có) trong quá trình theo đuổi đơn;
- Nhận Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tại các nước và bàn giao cho Quý Công ty.
- Tư vấn việc sử dụng nhãn hiệu sau khi đăng ký tại các nước đã đăng ký.
- Cập nhật ngày hiệu lực của các GCN đăng ký nhãn hiệu vào hệ thống dữ liệu của SB LAW và sẽ nhắc nhở Quý Công ty gia hạn GCN đúng thời hạn.
II.Thông tin nhãn hiệu đăng ký và chi phí đăng ký
Qua trao đổi, chúng tôi được biết Quý Công ty có nhu cầu đăng ký 03 nhãn hiệu cho 02 nhóm sản phẩm , Cấp lại bằng gốc, thay đổi dịa chỉ, gia hạn hiệu lực của các Văn bằng đã đăng ký tại Campuchia
2.1.Chí phí tra cứu và dăng ký nhãn hiệu
Tra cứu khả năng bảo hộ trước khi tiến hành nộp đơn:
Để nâng cao khả năng đăng ký thành công nhãn hiệu tại các quốc gia trên cũng như tiết kiệm chi phí và thời gian của Quý Công ty, SB Law đề nghị Quý Công ty nên tiến hành việc tra cứu khả năng bảo hộ trước khi tiến hành nộp đơn tại các quốc gia trên.
Ưu điểm:
Đánh giá chính xác đến 80-85% khả năng bảo hộ của nhãn hiệu trước khi tiến hành việc nộp đơn. Điều này giúp Quý Công ty cũng như SB Law có thể ước lượng được khả năng đăng ký thành công của nhãn hiệu tại từng quốc gia. Giả sử trong trường hợp kết quả tra cứu thể hiện khả năng thành công không cao, SB Law sẽ cung cấp cho Quý Công ty dịch vụ tư vấn để có thể nâng cao khả năng đăng ký thành công. Trong trường hợp kết quả tra cứu thể hiện khả năng thành công cao thì việc nộp đơn lúc đó rất AN TOÀN và CHỦ ĐỘNG (giống như ngồi trên tàu và đã biết đích đến ở đâu).
Nếu không tiến hành việc tra cứu thì giống như việc chúng ta phải mua vé (chi phí của việc nộp đơn), ngồi lên tàu và đi suốt cả quá trình dài (thời gian đăng ký của từng quốc gia) để rồi cuối cùng là mình có về được đích hay không hay sẽ ra sao nữa? Không những thế nếu vào lúc đó chúng ta muốn xoay chuyển tình thế thì lại phải nộp đơn lại từ đầu , v.v.v. lại một lần chi phí nữa và lại một khoảng thời gian nữa – rất ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH CŨNG NHƯ CHIẾM LĨNH THỊ TRƯỜNG MỚI của Quý Công ty.
Phí tra cứu 03 nhãn hiệu/02 nhóm
Công việc chi tiết |
Lệ phí trả cho |
Phí dịch vụ của SB (USD) |
Tra cứu khả năng bảo hộ nhãn hiệu trước khi nộp đơn |
135.00 x 3 x 2 = 810.00 |
200.00 |
Phí ngân hàng |
30.00 |
|
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
|
Tổng USD |
1,070.00 |
|
Tỉ giá (20/05/2016) |
22,340 |
|
Tổng VNĐ |
23,903,800 |
|
5% VAT |
1,195,190 |
|
TỔNG CỘNG
Bằng chữ |
25,099,000 Hai mươi lăm triệu không trăm chín chín nghìn đồng |
Ghi chú: Khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí ngân hàng và phí chuyển tài liệu.
Phí đăng ký 03 nhãn hiệu/02 nhóm
Công việc thực hiện |
Lệ phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD) |
Phí dịch vụ của SB (USD) |
Đăng ký 03 nhãn hiệu cho 02 nhóm sản phầm/ dịch ụ |
170.00 x 6 |
500.00 |
Phí ngân hàng |
30.00 |
|
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
|
Tổng USD |
1,580,000 |
|
Tỉ giá (20/05/2016) |
22,340 |
|
Tổng VNĐ |
35,297,200 |
|
5% VAT |
1,764,860 |
|
TỔNG CỘNG
Bằng chữ |
37,062,000 Ba mươi bảy triệu không trăm sáu mươi hai nghìn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
2.2 Cấp lại bằng gốc, thay đổi dịa chỉ, gia hạn hiệu lực của các Văn bằng đã đăng ký tại Cambodia
STT | Công việc thực hiện |
Lệ phí trả cho |
Phí dịch vụ của SB (USD) |
1 | Cấp lại văn bằng của 09 nhãn hiệu đã Đăng ký nhãn hiệu tại Cambodia |
45.00 x 9 = 405.00 |
250.00 |
2 | Sửa đổi tên và địa chỉ 09 văn bằng đã Đăng ký nhãn hiệu tại Cambodia |
50.00 x 9 = 450.00 |
250.00 |
3 | Gia hạn hiệu lực 09 văn bằng đã Đăng ký nhãn hiệu tại Cambodia |
160.00 x 9 = 1,440.00 |
500.00 |
4 | Nộp Tuyên thệ sử dụng/không sử dụng đối với 09 văn bằng đã Đăng ký nhãn hiệu tại Cambodia |
75.00 x 9 = 675.00 |
250.00 |
Tổng (1-4) |
2,970.00 |
1,250.00 |
|
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
||
Phí ngân hàng |
30.00 |
||
Tổng USD |
4,280.00 |
||
Tỉ giá (20/05/2016) |
22,340 |
||
Tổng VNĐ |
95,615,200 |
||
5% VAT |
4,780,760 |
||
TỔNG CỘNG
Bằng chữ |
100,396,000 Một trăm triệu ba trăm chín mươi nghìn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
2.3 Tổng chi phí thực hiện
Công việc thực hiện |
Chi phí thực hiện |
Tra cứu khả năng đang ký nhãn hiệu |
25,099,000 |
Tiến hành thủ tục đăng ký nhãn hiệu |
37,062,000 |
Cấp lại bằng gốc, thay đổi dịa chỉ, gia hạn hiệu lực của các Văn bằng đã đăng ký |
100,396,000 |
TỔNG CỘNG
Bằng chữ |
162,557,000 Một trăm sáu mươi hai triệu năm trăm năm mươi bảy triệu đồng |
3.Qui trình đăng ký nhãn hiệu và thời gian thực hiện
3.1. Qui trình đăng ký nhãn hiệu
Tại hầu hết các nước chỉ định, qui trình đăng ký nhãn hiệu đều phải trải qua các giai đoạn (i) thẩm định hình thức Đơn, (ii) thẩm định nội dung đơn (xem nhãn hiệu có đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ theo luật định hay không) và (iii) công bố đơn trên công báo sở hữu công nghiệp và (iv) cấp bằng.
3.2 Thời gian thực hiện công việc
STT |
Công việc | Thời gian thực hiện |
1 |
Tra cứu và đăng ký nhãn hiệu |
08 – 12 tháng |
2 | Cấp lại bằng gốc, thay đổi dịa chỉ, gia hạn hiệu lực của các Văn bằng đã đăng ký tại Cambodia |
06 – 08 tháng |
4.Tài liệu nộp đơn
Các tài liệu chung cần cung cấp:
- Tên đầy đủ, địa chỉ của chủ đơn
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của chủ đơn
- Mẫu nhãn hiệu đăng ký
- Danh sách sản phẩm/dịch vụ
- Giấy ủy quyền công chứng (theo mẫu của SBLAW – SBLAW sẽ thực hiện thủ tục công chứng)