Theo Quy định của Luật đầu tư năm 2014, tại Điều 6 của Luật có quy định về ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh.
Nhà đầu tư bị cấm kinh doanh các lĩnh vực sau:
a) Kinh doanh các chất ma túy theo quy định tại Phụ lục 1 của Luật này;
b) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục 2 của Luật này;
c) Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã theo quy định tại Phụ lục 1 của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc từ tự nhiên theo quy định tại Phụ lục 3 của Luật này;
d) Kinh doanh mại dâm;
đ) Mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người;
e) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.
2. Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, điều tra tội phạm, bảo vệ quốc phòng, an ninh thực hiện theo quy định của Chính phủ.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Mã thông tin CAS |
1 |
Acetorphine | 3-O-acetyltetrahydro – 7 – a – (1 – hydroxyl -1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheo – oripavine |
25333-77-1 |
2 |
Acetyl-alpha– methylfenanyl | N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide |
101860-00-8 |
3 |
Alphacetylmethadol | a – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane |
17199-58-5 |
4 |
Alpha-methylfentanyl | N– [ 1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] propionanilide |
79704-88-4 |
5 |
Beta-hydroxyfentanyl | N– [ 1 – (b – hydroxyphenethyl) – 4 – piperidyl] propionanilide |
78995-10-5 |
6 |
Beta-hydroxymethyl-3 – fentanyl | N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonardlide |
78995-14-9 |
7 |
Brolamphetamine (DOB) | 2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine |
64638-07-9 |
8 |
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa |
8063-14-7 |
|
9 |
Cathinone | (-) – a – aminopropiophenone |
71031-15-7 |
10 |
Desomorphine | Dihydrodeoxymorphine |
427-00-9 |
11 |
DET | N, N– diethyltryptamine |
7558-72-7 |
12 |
Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân | (6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a– tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran -1 – ol |
1972-08-3 |
13 |
DMA | (±) – 2,5 – dimethoxy – a – methylphenylethylamine |
2801-68-5 |
14 |
DMHP | 3 – (1,2 – dimethylheptyl) -1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran |
32904-22-6 |
15 |
DMT | N, N– dimethyltryptamine |
61-50-7 |
16 |
DOET | (±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy -a- phenethylamine |
22004-32-6 |
17 |
Eticyclidine | N– ethyl -1 – phenylcylohexylamine |
2201-15-2 |
18 |
Etorphine | Tetrahydro -7a – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine |
14521-96-1 |
19 |
Etryptamine | 3 – (2 – aminobuty) indole |
2235-90-7 |
20 |
Heroine | Diacetylmorphine |
561-27-3 |
21 |
Ketobemidone | 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methyl – 4 – propionylpiperidine |
469-79-4 |
22 |
MDMA | (±) – N-a – dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine |
42542-10-9 |
23 |
Mescalin | 3,4,5 – trimethoxyphenethylamine |
54-04-6 |
24 |
Methcathinone | 2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one |
5650-44-2 |
25 |
4 – methylaminorex | (±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline |
3568-94-3 |
26 |
3 – methylfentanyl | N– (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide |
42045-86-3 |
27 |
3 – methylthiofentanyl | N– [3 – methyl – 1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide |
86052-04-2 |
28 |
MMDA | (±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – a – methylphenylethylamine |
13674-05-0 |
29 |
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác | (5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 – epoxymorphinan-3,6-diol – bromomethane (1:1) |
125-23-5 |
30 |
MPPP | 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester) |
13147-09-6 |
31 |
(+) – Lysergide (LSD) | 9,10 – didehydro -N,N- diethyl – 6 – methylergoline – 8b carboxamide |
50-37-3 |
32 |
N – hydroxy MDA (MDOH) | (±) – N– hydroxy – [a – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine |
74698-47-8 |
33 |
N-ethyl MDA | (±) N – ethyl – methyl – 3,4 – methylenedioxy) phenethylamine |
82801-81-8 |
34 |
Para – fluorofentanyl | 4’ – fluoro – N – (1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide |
90736-23-5 |
35 |
Parahexyl | 3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol |
117-51-1 |
36 |
PEPAP | 1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate |
64-52-8 |
37 |
PMA | p – methoxy – a – methylphenethylamme |
64-13-1 |
38 |
Psilocine, Psilotsin | 3 – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol – 4 – ol |
520-53-6 |
39 |
Psilocybine | 3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate |
520-52-5 |
40 |
Rolicyclidine | 1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine |
2201-39-0 |
41 |
STP, DOM | 2,5 – dimethoxy – 4, a – dimethylphenethylamine |
15588-95-1 |
42 |
Tenamfetamine (MDA) | a – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine |
4764-17-4 |
43 |
Tenocyclidine (TCP) | 1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine |
21500-98-1 |
44 |
Thiofentanyl | N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] – 4 – propionanilide |
1165-22-6 |
45 |
TMA | (+) – 3,4,5 – trimethoxy – a – methylphenylethylamine |
1082-88-8 |
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT
STT |
Tên hóa chất |
Số CAS |
Mã số HS |
A |
Các hóa chất độc |
|
|
1 |
Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate |
|
2931.00 |
|
Ví dụ: |
107-44-8 |
2931.00 |
|
Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate |
96-64-0 |
2931.00 |
|
Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate |
|
|
2 |
Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) – phosphoramidocyanidate |
|
2931.00 |
|
Ví dụ: |
|
|
|
Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate |
77-81-6 |
2931.00 |
3 |
Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) S- 2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolatevà các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng. |
|
2930.90 |
|
Ví dụ: |
|
|
|
VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate |
50782-69-9 |
2930.90 |
4 |
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sufur mustards): |
|
|
ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide
ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide ð Bis(2-chloroethylthio) methane ð Sesquimustard: 1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether |
2625-76-5 505-60-2 63869-13-6 3563-36-8
63905-10-2 142868-93-7 142868-94-8 63918-90-1 63918-89-8 |
2930.90 2930.90 2930.90 2930.90
2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 2930.90 |
|
5 |
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine |
541-25-3 |
2931.00 |
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine |
40334-69-8 40334-70-1 |
2931.00 2931.00 |
|
6 |
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2- chloro ethyl)ethylamine |
538-07-8 |
2921.19 |
|
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamme |
51-75-2 |
2921.19 |
|
HN3: Tris(2-chloroethyl)amine |
555-77-1 |
2921.19 |
7 |
Saxitoxin |
35523-89-8 |
3002.90 |
8 |
Ricin |
9009-86-3 |
3002.90 |
B |
Các tiền chất |
|
|
1 |
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride |
|
|
|
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride |
676-99-3 |
2931.00 |
2 |
Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) O- 2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng Ví dụ: |
|
2931.00 |
|
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite |
57856-11-8 |
2931.00 |
3 |
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate |
1445-76-7 |
2931.00 |
4 |
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate |
7040-57-5 |
2931.00 |
C |
Khoáng vật |
|
|
1 |
Amiang màu thuộc nhóm Amphibol |
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh
IA. Thực vật
TT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
NGÀNH THÔNG |
PINOPHYTA |
|
LỚP THÔNG |
PEVOSIDA |
|
Họ Hoàng đàn |
Cupressaceae |
1 |
Bách Đài Loan | Taiwania cryptomerioides |
2 |
Bách vàng | Xanthocyparis vietnamensis |
3 |
Hoàng đàn | Cupressus torulosa |
4 |
Sa mộc dầu | Cunninghamia konishii |
5 |
Thông nước | Glyptostrobus pensilis |
|
Họ Thông |
Pinaceae |
6 |
Du sam đá vôi | Keteleeria davidiana |
7 |
Vân sam Fan si pang | Abies delavayi var. nukiangensis |
|
NGÀNH MỘC LAN |
MAGNOLIOPHYTA |
|
LỚP MỘC LAN |
MAGNOLIOPSIDA |
|
Họ dầu |
Dipterocarpaceae |
8 |
Chai lá cong | Shorea falcata |
9 |
Kiền kiền Phú Quốc | Hopea pierrei |
10 |
Sao hình tim | Hopea cordata |
11 |
Sao mạng Cà Ná | Hopea reticulata |
|
Họ Hoàng liên gai |
Berberidaceae |
12 |
Hoàng liên gai | Berberis julianae |
|
Họ Mao lương |
Ranunculaceae |
13 |
Hoàng liên chân gà | Coptis quinquesecta |
14 |
Hoàng liên Trung Quốc | Coptis chinensis |
|
Họ Ngũ gia bì |
Araliaceae |
15 |
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) | Panax bipinnatifidus |
16 |
Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis |
17 |
Tam thất hoang | Panax stipuleamtus |
|
LỚP HÀNH |
LILIOPSIDA |
|
Họ lan |
Orchidaceae |
18 |
Các loài Lan kim tuyến | Anoectochilus spp. |
19 |
Các loài Lan hài | Paphiopedilum spp. |
IB. Động vật
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
LỚP THÚ |
MAMMALIA |
|
BỘ CÁNH DA |
DERMOPTERA |
|
Họ Chồn dơi |
Cynocephaliadea |
1 |
Chồn bay (Cầy bay) | Cynocephalus variegatus |
|
BỘ LINH TRƯỞNG |
PRIMATES |
|
Họ Cu li |
Loricedea |
2 |
Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
3 |
Cu li nhỏ | Nycticebus pygmaeus |
|
Họ Khỉ |
Cercopithecidae |
4 |
Voọc bạc Đông Dương | Trachypithecus villosus |
5 |
Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng) | Trachypithecus poliocephalus |
6 |
Voọc chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
7 |
Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) | Pygathrix nemaeus |
8 |
Voọc chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
9 |
Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng) | Trachypithecus hatinhensis |
10 |
Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
11 |
Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
Í2 |
Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
13 |
Voọc xám | Trachypithecus barbei |
|
Họ Vượn |
Hylobatidae |
14 |
Vượn đen má hung | Nomascus (Hylobates) gabriellae |
15 |
Vượn đen má trắng | Nomascus (Hylobates) leucogenys |
16 |
Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít) | Nomascus (Hylobates) nasutus |
17 |
Vượn đen tuyền Tây Bắc | Nomascus (Hylobates) concolor |
|
BỘ THÚ ĂN THỊT |
CARNIVORA |
|
Họ Chó |
Camidae |
18 |
Sói đỏ (Chó sói lửa) | Cuon alpinus |
|
Họ Gấu |
Ursidea |
19 |
Gấu chó | Ursus (Helarctos) malaycmus |
20 |
Gấu ngựa | Ursus (Selenarctos) thibetanus |
|
Họ Chồn |
Mustelidea |
21 |
Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
22 |
Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
23 |
Rái cá thường | Lutra lutra |
24 |
Rái cá vuốt bé | Aonyx cinereus |
|
Họ Cầy |
Viverridae |
25 |
Cầy mực (Cầy đen) | Arctictis binturong |
|
Họ Mèo |
Felidea |
26 |
Báo gấm | Neofelis nebulosa |
27 |
Báo hoa mai | Panthera pardus |
28 |
Beo lửa (Beo vàng) | Catopuma temminckii |
29 |
Hổ | Panthera tigris |
30 |
Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
31 |
Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
|
BỘ CÓ VÒI |
PROBOSCIDEA |
32 |
Voi | Elephas maximus |
|
BỘ MÓNG GUỐC LẺ |
PERISSODACTYLA |
33 |
Tê giác một sừng | Rhinoceros sondaicus |
|
BỘ MÓNG GUỐC |
ARTIODACTYLA |
|
NGÓN CHẴN |
|
|
Họ Hươu nai |
Cervidea |
34 |
Hươu vàng | Axis porcinus |
35 |
Hươu xạ | Moschus berezovskii |
36 |
Mang lớn | Megamuntiacus vuquangensis |
37 |
Mang Trường Sơn | Muntiacus truongsonensis |
38 |
Nai cà tong | Rucervus eldi |
|
Họ Trâu bò |
Bovidea |
39 |
Bò rừng | Bos javanicus |
40 |
Bò tót | Bos gaurus |
41 |
Bò xám | Bos sauveli |
42 |
Sao la | Pseudoryx nghetinhensis |
43 |
Sơn dương | Naemorhedus sumatraensis |
44 |
Trâu rừng | Bubalus arnee |
|
BỘ TÊ TÊ |
PHOLIDOTA |
|
Họ Tê tê |
Manidae |
45 |
Tê tê java | Manis javanica |
46 |
Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
|
BỘ THỎ RỪNG |
LAGOMORPHA |
|
Họ Thỏ rừng |
Leporidae |
47 |
Thỏ vằn | Nesolagus timinsi |
|
BỘ CÁ VOI |
CETACEA |
|
Họ Cá heo |
Delphinidea |
48 |
Cá Heo trắng Trung Hoa | Sousa chinensis |
|
BỘ HẢI NGƯU |
SIRNIA |
49 |
Bò biển | Dugong dugon |
|
LỚP CHIM |
AVES |
|
BỘ BỒ NÔNG |
PELECANIFORMES |
|
Họ Bồ nông |
Pelecanidea |
50 |
Bồ nông chân xám | Pelecanus philippensis |
|
Họ Cổ rắn |
Anhingidea |
51 |
Cổ rắn (Điêng điểng) | Anhinga melanogaster |
|
Họ Diệc |
Ardeidea |
52 |
Cò trắng Trung Quốc | Egretta eulophotes |
53 |
Vạc hoa | Gorsachius magnifcus |
|
Họ Hạc |
Ciconiidea |
54 |
Già đẫy nhỏ | Leptoptilos javanicus |
55 |
Hạc cổ trắng | Ciconia episcopus |
|
Họ Cò quắm |
Threskiomithidea |
56 |
Cò thìa | Platalea minor |
57 |
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) | Pseudibis davisoni |
58 |
Quắm lớn (Cò quắm lớn) | Thaumatibis gigantea |
|
BỘ NGỖNG |
ANSERIFORMES |
|
Họ Vịt |
Anatidea |
59 |
Ngan cánh trắng | Cairina scutulata |
|
BỘ GÀ |
GALLIFORMES |
|
Họ Trĩ |
Phasianidea |
60 |
Gà so cổ hung | Arborophila davidi |
61 |
Gà lôi lam mào trắng | Lophura echvardsi |
62 |
Gà lôi tía | Tragopan temminckii |
63 |
Gà tiền mặt đỏ | Polyplectron germaini |
64 |
Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
|
BỘ SẾU |
GRUIFORMES |
|
Họ Sếu |
Gruidae |
65 |
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) | Grus antigone |
|
Họ Ô tác |
Otidae |
66 |
Ô tác | Houbaropsis bengalensis |
|
BỘ SẢ |
CORACIIFORMES |
|
Họ Hông hoàng |
Bucerotidae |
67 |
Niệc nâu | Ptilolaemus tickelli |
68 |
Niệc cổ hung | Aceros nipalensis |
69 |
Niệc mỏ vằn | Aceros undulatus |
70 |
Hồng hoàng | Buceros bicornis |
|
BỘ SẺ |
PASSERRIFORMES |
|
Họ Khướu |
Timaliidae |
71 |
Khướu Ngọc Linh | Garrulax Ngoclinhensis |
|
LỚP BÒ SÁT |
REPTILIA |
|
BỘ CÓ VẢY |
SQUAMATA |
|
Họ Kỳ đà |
Varanidae |
72 |
Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
73 |
Kỳ đà vân (Kỳ đà núi) | Varanus bengalensis |
|
Họ Rắn hổ |
Elapidae |
74 |
Rắn hổ chúa | Ophiophagus hannah |
|
BỘ RÙA |
TESTUDINES |
|
Họ Rùa da |
Dermochelyidae |
75 |
Rùa da | Dermochelys coriacea |
|
Họ Vích |
Cheloniidae |
76 |
Đồi mồi | Eretmochelys imbricata |
77 |
Đồi mồi dứa | Lepidochelys olivacea |
78 |
Quản đồng | Caretta caretta |
79 |
Vích | Chelonia mydas |
|
Họ Rùa đầm |
Cheloniidae |
80 |
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) | Cuora trifasciata |
81 |
Rùa hộp trán vàng miền Bắc | Cuora galbinifrons |
82 |
Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
83 |
Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
|
Họ Ba ba |
Trionychidae |
84 |
Giải khổng lồ | Pelochelys cantorii |
85 |
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) | Rafetus swinhoei |
|
LỚP CÁ |
|
|
BỘ CÁ CHÉP |
CYPRINIFORMES |
|
Họ Cá Chép |
Cyprinidae |
86 |
Cá lợ thân thấp | Cyprinus multitaeniata |
87 |
Cá chép gốc | Procypris merus |
88 |
Cá mè Huế | Chanodichthys flavpinnis |
|
BỘ CÁ CHÌNH |
ANGUILLIFORMES |
|
Họ cá chình |
Aneuillidae |
89 |
Cá chình nhật | Anguilla japonica |
|
BỘ CÁ ĐAO |
PRISTIFORMES |
|
Họ cá đao |
Pristidae |
90 |
Cá đao nước ngọt | Pristis microdon |