Câu hỏi: Tại Việt Nam, những lĩnh vực nào nhà đầu tư bị cấm đầu tư và kinh doanh?

0
535

Theo Quy định của Luật đầu tư năm 2014, tại Điều 6 của Luật có quy định về ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh.

Nhà đầu tư bị cấm kinh doanh các lĩnh vực sau:

a) Kinh doanh các chất ma túy theo quy định tại Phụ lục 1 của Luật này;

b) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục 2 của Luật này;

c) Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã theo quy định tại Phụ lục 1 của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc từ tự nhiên theo quy định tại Phụ lục 3 của Luật này;

d) Kinh doanh mại dâm;

đ) Mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người;

e) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.

2. Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, điều tra tội phạm, bảo vệ quốc phòng, an ninh thực hiện theo quy định của Chính phủ.

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH

TT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine 3-O-acetyltetrahydro – 7 – a – (1 – hydroxyl -1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheo – oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha– methylfenanyl N– [1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol a – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl N– [ 1 – (a – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl N– [ 1 – (b – hydroxyphenethyl) – 4 – piperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-3 – fentanyl N– [1 – (b – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonardlide

78995-14-9

7

Brolamphetamine (DOB) 2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine

64638-07-9

8

Cần sa và các chế phẩm từ cần sa  

8063-14-7

9

Cathinone (-) – a – aminopropiophenone

71031-15-7

10

Desomorphine Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

11

DET N, N– diethyltryptamine

7558-72-7

12

Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân (6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a– tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran -1 – ol

1972-08-3

13

DMA (±) – 2,5 – dimethoxy – a – methylphenylethylamine

2801-68-5

14

DMHP 3 – (1,2 – dimethylheptyl) -1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H- dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

15

DMT N, N– dimethyltryptamine

61-50-7

16

DOET (±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy -a- phenethylamine

22004-32-6

17

Eticyclidine N– ethyl -1 – phenylcylohexylamine

2201-15-2

18

Etorphine Tetrahydro -7a – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine

14521-96-1

19

Etryptamine 3 – (2 – aminobuty) indole

2235-90-7

20

Heroine Diacetylmorphine

561-27-3

21

Ketobemidone 4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methyl – 4 – propionylpiperidine

469-79-4

22

MDMA (±) – N-a – dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

23

Mescalin 3,4,5 – trimethoxyphenethylamine

54-04-6

24

Methcathinone 2 – (methylamino) -1 – phenylpropan – 1 – one

5650-44-2

25

4 – methylaminorex (±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline

3568-94-3

26

3 – methylfentanyl N– (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide

42045-86-3

27

3 – methylthiofentanyl N– [3 – methyl – 1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide

86052-04-2

28

MMDA (±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – a – methylphenylethylamine

13674-05-0

29

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác (5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 – epoxymorphinan-3,6-diol – bromomethane (1:1)

125-23-5

30

MPPP 1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

31

(+) – Lysergide (LSD) 9,10 – didehydro -N,N- diethyl – 6 – methylergoline – 8b carboxamide

50-37-3

32

N – hydroxy MDA (MDOH) (±) – N– hydroxy – [a – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

33

N-ethyl MDA (±) N – ethyl – methyl – 3,4 – methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

34

Para – fluorofentanyl 4’ – fluoro – N – (1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide

90736-23-5

35

Parahexyl 3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol

117-51-1

36

PEPAP 1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate

64-52-8

37

PMA p – methoxy – a – methylphenethylamme

64-13-1

38

Psilocine, Psilotsin 3 – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol – 4 – ol

520-53-6

39

Psilocybine 3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate

520-52-5

40

Rolicyclidine 1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

41

STP, DOM 2,5 – dimethoxy – 4, a – dimethylphenethylamine

15588-95-1

42

Tenamfetamine (MDA) a – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

43

Tenocyclidine (TCP) 1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

44

Thiofentanyl N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] – 4 – propionanilide

1165-22-6

45

TMA (+) – 3,4,5 – trimethoxy – a – methylphenylethylamine

1082-88-8

Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT

STT

Tên hóa chất

Số CAS

Mã số HS

A

Các hóa chất độc

1

Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate

2931.00

Ví dụ:

107-44-8

2931.00

Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate

96-64-0

2931.00

Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate

2

Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) – phosphoramidocyanidate

2931.00

Ví dụ:

Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate

77-81-6

2931.00

3

Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) S- 2-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolatevà các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng.

2930.90

Ví dụ:

VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782-69-9

2930.90

4

Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sufur mustards):

ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide

ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide

ð Bis(2-chloroethylthio) methane

ð Sesquimustard:

1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane

ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether

2625-76-5

505-60-2

63869-13-6

3563-36-8

63905-10-2

142868-93-7

142868-94-8

63918-90-1

63918-89-8

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

5

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine

541-25-3

2931.00

Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine

40334-69-8

40334-70-1

2931.00

2931.00

6

Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2- chloro ethyl)ethylamine

538-07-8

2921.19

HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamme

51-75-2

2921.19

HN3: Tris(2-chloroethyl)amine

555-77-1

2921.19

7

Saxitoxin

35523-89-8

3002.90

8

Ricin

9009-86-3

3002.90

B

Các tiền chất

1

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride

Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride

676-99-3

2931.00

2

Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) O- 2-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

Ví dụ:

2931.00

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856-11-8

2931.00

3

Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate

1445-76-7

2931.00

4

Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate

7040-57-5

2931.00

C

Khoáng vật

1

Amiang màu thuộc nhóm Amphibol

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh

IA. Thực vật

TT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

NGÀNH THÔNG

PINOPHYTA

LỚP THÔNG

PEVOSIDA

Họ Hoàng đàn

Cupressaceae

1

Bách Đài Loan Taiwania cryptomerioides

2

Bách vàng Xanthocyparis vietnamensis

3

Hoàng đàn Cupressus torulosa

4

Sa mộc dầu Cunninghamia konishii

5

Thông nước Glyptostrobus pensilis

Họ Thông

Pinaceae

6

Du sam đá vôi Keteleeria davidiana

7

Vân sam Fan si pang Abies delavayi var. nukiangensis

NGÀNH MỘC LAN

MAGNOLIOPHYTA

LỚP MỘC LAN

MAGNOLIOPSIDA

Họ dầu

Dipterocarpaceae

8

Chai lá cong Shorea falcata

9

Kiền kiền Phú Quốc Hopea pierrei

10

Sao hình tim Hopea cordata

11

Sao mạng Cà Ná Hopea reticulata

Họ Hoàng liên gai

Berberidaceae

12

Hoàng liên gai Berberis julianae

Họ Mao lương

Ranunculaceae

13

Hoàng liên chân gà Coptis quinquesecta

14

Hoàng liên Trung Quốc Coptis chinensis

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

15

Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất) Panax bipinnatifidus

16

Sâm Ngọc Linh Panax vietnamensis

17

Tam thất hoang Panax stipuleamtus

LỚP HÀNH

LILIOPSIDA

Họ lan

Orchidaceae

18

Các loài Lan kim tuyến Anoectochilus spp.

19

Các loài Lan hài Paphiopedilum spp.

IB. Động vật

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

LỚP THÚ

MAMMALIA

BỘ CÁNH DA

DERMOPTERA

Họ Chồn dơi

Cynocephaliadea

1

Chồn bay (Cầy bay) Cynocephalus variegatus

BỘ LINH TRƯỞNG

PRIMATES

Họ Cu li

Loricedea

2

Cu li lớn Nycticebus bengalensis

3

Cu li nhỏ Nycticebus pygmaeus

Họ Khỉ

Cercopithecidae

4

Voọc bạc Đông Dương Trachypithecus villosus

5

Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng) Trachypithecus poliocephalus

6

Voọc chà vá chân đen Pygathrix nigripes

7

Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu) Pygathrix nemaeus

8

Voọc chà vá chân xám Pygathrix cinerea

9

Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng) Trachypithecus hatinhensis

10

Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi

11

Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri

Í2

Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus

13

Voọc xám Trachypithecus barbei

Họ Vượn

Hylobatidae

14

Vượn đen má hung Nomascus (Hylobates) gabriellae

15

Vượn đen má trắng Nomascus (Hylobates) leucogenys

16

Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít) Nomascus (Hylobates) nasutus

17

Vượn đen tuyền Tây Bắc Nomascus (Hylobates) concolor

BỘ THÚ ĂN THỊT

CARNIVORA

Họ Chó

Camidae

18

Sói đỏ (Chó sói lửa) Cuon alpinus

Họ Gấu

Ursidea

19

Gấu chó Ursus (Helarctos) malaycmus

20

Gấu ngựa Ursus (Selenarctos) thibetanus

Họ Chồn

Mustelidea

21

Rái cá lông mũi Lutra sumatrana

22

Rái cá lông mượt Lutrogale perspicillata

23

Rái cá thường Lutra lutra

24

Rái cá vuốt bé Aonyx cinereus

Họ Cầy

Viverridae

25

Cầy mực (Cầy đen) Arctictis binturong

Họ Mèo

Felidea

26

Báo gấm Neofelis nebulosa

27

Báo hoa mai Panthera pardus

28

Beo lửa (Beo vàng) Catopuma temminckii

29

Hổ Panthera tigris

30

Mèo cá Prionailurus viverrinus

31

Mèo gấm Pardofelis marmorata

BỘ CÓ VÒI

PROBOSCIDEA

32

Voi Elephas maximus

BỘ MÓNG GUỐC LẺ

PERISSODACTYLA

33

Tê giác một sừng Rhinoceros sondaicus

BỘ MÓNG GUỐC

ARTIODACTYLA

NGÓN CHẴN

 

Họ Hươu nai

Cervidea

34

Hươu vàng Axis porcinus

35

Hươu xạ Moschus berezovskii

36

Mang lớn Megamuntiacus vuquangensis

37

Mang Trường Sơn Muntiacus truongsonensis

38

Nai cà tong Rucervus eldi

Họ Trâu bò

Bovidea

39

Bò rừng Bos javanicus

40

Bò tót Bos gaurus

41

Bò xám Bos sauveli

42

Sao la Pseudoryx nghetinhensis

43

Sơn dương Naemorhedus sumatraensis

44

Trâu rừng Bubalus arnee

BỘ TÊ TÊ

PHOLIDOTA

Họ Tê tê

Manidae

45

Tê tê java Manis javanica

46

Tê tê vàng Manis pentadactyla

BỘ THỎ RỪNG

LAGOMORPHA

Họ Thỏ rừng

Leporidae

47

Thỏ vằn Nesolagus timinsi

BỘ CÁ VOI

CETACEA

Họ Cá heo

Delphinidea

48

Cá Heo trắng Trung Hoa Sousa chinensis

BỘ HẢI NGƯU

SIRNIA

49

Bò biển Dugong dugon

LỚP CHIM

AVES

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

Họ Bồ nông

Pelecanidea

50

Bồ nông chân xám Pelecanus philippensis

Họ Cổ rắn

Anhingidea

51

Cổ rắn (Điêng điểng) Anhinga melanogaster

Họ Diệc

Ardeidea

52

Cò trắng Trung Quốc Egretta eulophotes

53

Vạc hoa Gorsachius magnifcus

Họ Hạc

Ciconiidea

54

Già đẫy nhỏ Leptoptilos javanicus

55

Hạc cổ trắng Ciconia episcopus

Họ Cò quắm

Threskiomithidea

56

Cò thìa Platalea minor

57

Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh) Pseudibis davisoni

58

Quắm lớn (Cò quắm lớn) Thaumatibis gigantea

BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES

Họ Vịt

Anatidea

59

Ngan cánh trắng Cairina scutulata

BỘ GÀ

GALLIFORMES

Họ Trĩ

Phasianidea

60

Gà so cổ hung Arborophila davidi

61

Gà lôi lam mào trắng Lophura echvardsi

62

Gà lôi tía Tragopan temminckii

63

Gà tiền mặt đỏ Polyplectron germaini

64

Gà tiền mặt vàng Polyplectron bicalcaratum

BỘ SẾU

GRUIFORMES

Họ Sếu

Gruidae

65

Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi) Grus antigone

Họ Ô tác

Otidae

66

Ô tác Houbaropsis bengalensis

BỘ SẢ

CORACIIFORMES

Họ Hông hoàng

Bucerotidae

67

Niệc nâu Ptilolaemus tickelli

68

Niệc cổ hung Aceros nipalensis

69

Niệc mỏ vằn Aceros undulatus

70

Hồng hoàng Buceros bicornis

BỘ SẺ

PASSERRIFORMES

Họ Khướu

Timaliidae

71

Khướu Ngọc Linh Garrulax Ngoclinhensis

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA

BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA

Họ Kỳ đà

Varanidae

72

Kỳ đà hoa Varanus salvator

73

Kỳ đà vân (Kỳ đà núi) Varanus bengalensis

Họ Rắn hổ

Elapidae

74

Rắn hổ chúa Ophiophagus hannah

BỘ RÙA

TESTUDINES

Họ Rùa da

Dermochelyidae

75

Rùa da Dermochelys coriacea

Họ Vích

Cheloniidae

76

Đồi mồi Eretmochelys imbricata

77

Đồi mồi dứa Lepidochelys olivacea

78

Quản đồng Caretta caretta

79

Vích Chelonia mydas

Họ Rùa đầm

Cheloniidae

80

Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng) Cuora trifasciata

81

Rùa hộp trán vàng miền Bắc Cuora galbinifrons

82

Rùa trung bộ Mauremys annamensis

83

Rùa đầu to Platysternon megacephalum

Họ Ba ba

Trionychidae

84

Giải khổng lồ Pelochelys cantorii

85

Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải) Rafetus swinhoei

LỚP CÁ

 

BỘ CÁ CHÉP

CYPRINIFORMES

Họ Cá Chép

Cyprinidae

86

Cá lợ thân thấp Cyprinus multitaeniata

87

Cá chép gốc Procypris merus

88

Cá mè Huế Chanodichthys flavpinnis

BỘ CÁ CHÌNH

ANGUILLIFORMES

Họ cá chình

Aneuillidae

89

Cá chình nhật Anguilla japonica

BỘ CÁ ĐAO

PRISTIFORMES

Họ cá đao

Pristidae

90

Cá đao nước ngọt Pristis microdon