Doanh nghiệp hỏi: Chúng tôi muốn công ty luật tư vấn về tài liệu và giấy tờ đăng ký kiểu dáng tại Campuchia?
Luật sư: Chúng tôi có thể hỗ trợ doanh nghiệp đăng ký kiểu dáng tại Campuchia với những nội dung sau:
I . CÁC CÔNG VIỆC ĐƯỢC ỦY QUYỀN
- Tư vấn thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp tại Campuchia trước khi nộp đơn;
- Soạn thảo tất cả các biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp tại Campuchia để KHÁCH HÀNG ký;
- Chuẩn bị hồ sơ đăng ký và thực hiện việc đăng ký tại Campuchia;
- Theo dõi đơn đã nộp và báo cáo định kỳ cho KHÁCH HÀNG về tình trạng của Đơn (tương ứng với từng giai đoạn thẩm định Đơn tại Campuchia);
- Thông báo, tư vấn và xử lý các thiếu sót/từ chối của Cơ quan cấp phép (nếu có) trong quá trình theo dõi đơn;
- Nhận bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp tại Campuchia và bàn giao cho KHÁCH HÀNG khi nhận được Bằng độc quyền từ Cơ quan cấp phép (Nếu kiểu dáng được bảo hộ tại Campuchia);
- Cập nhật ngày hiệu lực của bằng độc quyền đăng ký kiểu dáng công nghiệp vào hệ thống dữ liệu của S&B và sẽ nhắc nhở KHÁCH HÀNG gia hạn Bằng độc quyền đúng thời hạn.
II. KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP ĐĂNG KÝ
STT |
Tên KDCN |
Nước đăng ký |
1. |
Kiểu dáng sản phẩm |
Campuchia |
Lưu ý: Tên kiểu dáng nêu trên có thể thay đổi phụ thuộc vào nội dung cụ thể của kiểu dáng cần đăng ký theo quy định của pháp luật. Việc thay đổi tên kiểu dáng đăng ký sẽ không làm thay đổi hiệu lực của hợp đồng và phụ lục hợp đồng này.
III. CHI PHÍ ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp được tính như sau:
TT |
Nội dung công việc |
Phí |
1. |
Phí đăng ký 01 kiểu dáng công nghiệp |
20.000.000 VNĐ |
|
Tổng cộng |
20.000.000 VNĐ |
Bằng chữ: Hai mươi triệu đồng |
Ghi chú:
- Phí trên chưa bao gồm phí phát sinh trong trường hợp Đơn bị từ chối do không đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ (nếu có), phải nộp đơn khiếu nại hoặc trả lời thông báo kết quả thẩm định nội dung của Cục SHTT mà không do lỗi của S&B Law. Phí này sẽ được thông báo sau dựa trên từng vụ việc cụ thể và dựa trên mức độ phức tạp của từng vụ việc cụ thể;
- Phí trên đã bao gồm 5% VAT phí dịch vụ;
IV. THỜI HẠN THANH TOÁN
Đợt thanh toán |
Thời điểm thanh toán |
Số tiền thanh toán (VND) |
Đợt 1 |
Ngay sau khi ký Hợp đồng (50% giá trị hợp đồng) |
10.000.000 |
Đợt 2 |
Khi nhận thông báo nộp đơn 50% còn lại) |
10.000.000 |
V. THÔNG TIN/TÀI LIỆU YÊU CẦU:
– Tên và địa chỉ của chủ đơn theo Đăng ký kinh doanh;
– Thông tin về kiểu dáng (theo yêu cầu cụ thể của SBLaw sau khi ký kết hợp đồng);
– Tên và địa chỉ của tác giả/đồng tác giả kiểu dáng.
|
|