Đăng ký nhãn hiệu trong TPP.

0
438

Doanh nghiệp hỏi: Chúng tôi là doanh nghiệp may mặc, cần SBLAW tư vấn đăng ký nhãn hiệu cho các quốc gia đang tham gia đàm phán Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP).

Luật sư trả lời: Trước tiên, chúng tôi xin gửi lời chào trân trọng tới Quý doanh nghiệp. Liên quan đến các yêu cầu của DN, SBLAW trân trọng gửi bản đề xuất dịch vụ đăng ký nhãn hiệu tại TPP

1.     Công việc của luật sư
Nếu được lựa chọn là đại diện pháp lý, thay mặt Quý Công ty tiến hành công việc đăng ký nhãn hiệu tại các nước trong TPP, công việc của chúng tôi sẽ bao gồm:

•   Tư vấn thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại các nước chỉ định trước khi nộp đơn;

•    Soạn thảo tất cả các biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại nước ngoài để Quý Công ty ký;

•   Hỗ trợ Quý Công ty thực hiện các thủ tục công chứng/hợp pháp hóa lãnh sự

các tài liệu nộp đơn theo qui định của từng quốc gia (nếu có);

•    Chuẩn bị hồ sơ đăng ký và thực hiện việc đăng ký tại các quốc gia nộp đơn trực tiếp;

•    Theo dõi các Đơn đã nộp và báo cáo định kỳ cho Quý Công ty về tình trạng của Đơn (tương ứng với từng giai đoạn thẩm định Đơn theo qui định của từng quốc gia đăng ký)

•    Thông báo, tư vấn và xử lý các thiếu sót/từ chối của các cơ quan đăng ký (nếu có) trong quá trình theo đuổi đơn (thông báo muộn nhất sau 15 ngày kể từ khi nhận được thông báo liên quan từ các cơ quan đăng ký);

•    Nhận Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tại các nước đăng ký trực tiếp và bàn giao cho Quý Công ty.

•   Tư vấn việc sử dụng nhãn hiệu sau khi ñăng ký tại các nước đã đăng ký.

•   Cập nhật ngày hiệu lực của các GCN đăng ký nhãn hiệu vào hệ thống dữ

liệu của SB và sẽ nhắc nhở Quý Công ty gia hạn GCN ñúng thời hạn.

2.   Thông tin nhãn hiệu đăng ký và chi phí đăng ký

2.1  Nhãn hiệu dự định đăng ký

– Thông tin nhãn hiệu:  01 nhãn hiệu

– Nhóm:    sản phẩm thời trang may sẵn

2.2 Phương thức đăng ký

2.2.1    Đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam

Tra cứu:Thời gian: 05-07 ngày

Chi phí: 700.000VND

Đăng ký:   Thời gian: 13-15tháng

Chi phí: 3.700.000VND

2.2.2 Đăng ký nhãn hiệu tại các quốc gia

Tra cứu: Thời gian:12-30 ngày tùy từng quốc gia.

Chi phí tra cứu:

 

STT

 

Quốc gia

Lệ phí trả cho

Cục SHTT nước sở tại

Phí dịch vụ

của S&B

 

Tổng (USD)

 

1

 

Australia

 

400.00

 

150.00

 

550.00

 

2

 

Bruney

 

280.00

 

150.00

 

430.00

 

3

 

Canada

 

200.00

 

100.00

 

300.00

 

4

 

Chile

 

380.00

 

150.00

 

530.00

 

5

 

Nhật Bản

 

450.00

 

150.00

 

600.00

 

6

 

Malaysia

 

250.00

 

150.00

 

400.00

 

7

 

Mexico

 

170.00

 

150.00

 

320.00

 

8

 

Peru

 

120.00

 

150.00

 

270.00

 

9

 

New Zealand

 

400.00

 

150.00

 

550.00

 

10

 

Singapore

 

280.00

 

100.00

 

380.00

 

11

 

Mỹ

 

450.00

 

150.00

 

600.00

 

Cộng:

 

3,380.00

 

1,550.00

 

4,930.00

 

Tổng:

 

4,930.00

 

Tỉ giá

 

$US1=21,630

 

TổngVND:

 

106,635,900VND

*Lưu ý:phí trên chưa bao gồm 5%VAT

a)  Đăng ký theo Hệ thống Madrid

Các quốc gia: Australia, Mexico, Singapore, Nhật Bản, New Zealand, Mỹ, Quý Công ty có thể lựa chọn phương thức nộp đơn quốc tế theo Nghị định thư Madrid.

Lợi ích của việc đăng ký theo hệ thống Madrid là Chủ Đơn chỉ cần nộp một đơn duy nhất để đăng ký bảo hộ nhãn hiệu của mình tại nhiều nước khác nhau, giúp tiết kiệm được chi phí cũng như rút ngắn được thời gian đăng ký (không chênh nhau nhiều so với nộp đơn trực tiếp), thủ tục đăng ký đơn giản hơn so với cách thức nộp đơn trực tiếp tại từng quốc gia chỉ ñịnh.

Lợi ích nhiều nhất là khi nộp tại Mỹ sẽ không phải trình bằng chứng liên quan ñến việc sử dụng tại Mỹ (một yêu cầu bắt buộc nếu nộp đơn trực tiếp tại Mỹ mà không thông qua Hệ thống Madrid)

Phí đăng ký 01 nhãn hiệu cho 01 nhóm theo Hệ thống Madrid

 

 

STT

 

 

Quốc gia chỉ ñịnh

Lệ phí trả cho

WIPO (CHF)

Phí dịch vụ

của SBLAW (CHF)

 

 

TỔNG

 

 

 

 

1

 

Phí cơ bản trả cho WIPO : nhãn hiệu màu

 

903.00

 

 

 

 

 

500.00

 

1,503.00

 

Phí cơ bản trả cho WIPO: nhãn ñen trắng

 

653.00

 

 

1,253.00

 

Phí trả cho Cục SHTT Việt Nam

 

100.00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

Phí chỉ ñịnh các nước thành viên

 

1,665.00

 

600.00

 

2,265.00

 

2.1 Australia

 

357.00

 

100.00

 

457.00

 

2.2 Mexico

 

193.00

 

100.00

 

293.00

 

2.3 New Zealand

 

115.00

 

100.00

 

215.00

 

2.4 Singapore

 

272.00

 

100.00

 

372.00

 

2.5 Mỹ

 

301.00

 

100.00

 

401.00

 

2.6 Nhật Bản

 

427.00

 

100.00

 

527.00

 

 

3

 

Cộng (Nhãn màu sắc)

 

2,668.00

 

1,100.00

 

3,768.00

 

Cộng (Nhãn ñen trắng)

 

2,418.00

 

1,100.00

 

3,518.00

4

TỶ GIÁ:

22,061.41 VND
 

 

 

 

5

TỔNG VND (nhãn màu sắc)

83,127,000 VND

Tám mươi ba triệu một trăm hai mươi bảy nghìn ñồng

TỔNG VND (nhãn ñen trắng)

77,612,000 VND

Bảy mươi bảy triệu sáu trăm mười hai nghìn ñồng

* Lưu ý: phí trên chưa bao gồm 5%VAT, phí chuyển tiền cho WIPO: $US30, phí khiếu nại quyết định từ chối của các nước đối với các lỗi không do SB LAW gây ra.

Để Quý công ty có thêm thông tin, thời hạn thẩm định nhãn hiệu theo Đơn quốc tế Madrid là

21 tháng kể từ ngày nộp đơn hợp lệ với điều kiện đơn không bị phản đối bởi bên thứ ba hoặc bị từ chối bảo hộ trong thời gian thẩm định. Trong trường hợp Đơn có thiếu sót, từ chối thì thời gian này có thể bị kéo dài thêm phụ thuộc vào qui định của từng nước đăng ký. Đăng ký quốc tế có hiệu lực trong vòng 10 năm tính từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn nhiều lần, mỗi lần thêm 10 năm.

b)  Nộp đơn trực tiếp tại Cục Sở hữu trí tuệ các nước sở tại

Đối với các quốc gia :  Bruney, Canada, Chile, Malaysia, Mexico, Peru là những nước không phải là thành viên hệ thống Madrid, lựa chọn duy nhất là nộp đơn trực tiếp tại từng quốc gia.

Phí đăng ký 01 nhãn hiệu (màu sắc) cho 01 nhóm tại từng quốc gia

 

 

STT

 

 

Quốc gia

 

Lệ phí trả cho

 

Cc SHTT nước sở tại

(USD)

 

 

Phí dịch vụ của

S&B(USD)

 

 

Tổng (USD)

 

1

 

Canada

 

600.00

 

250.00

 

850.00

 

2

 

Bruney

 

750.00

 

250.00

 

1,000.00

 

3

 

Chile

 

1,150.00

 

200.00

 

1,350.00

 

4

 

Malaysia

 

670.00

 

200.00

 

970.00

 

5

 

Peru

 

540.00

 

200.00

 

640.00

 

Cộng:

 

3,710.00

 

1,100.00

 

4,810.00

 

Tổng:

 

4,810.00

 

Tỉ giá

 

$US1=21,630

 

TổngVND:

 

104,040,000VND

Lưu ý:

Phí trên chưa bao gồm 5%VAT, phí chuyển phát thư và phí ngân hàng tại từng nước và các loại phí phát sinh nếu đơn bị từ chối- do trùng/tương tự với nhãn hiệu của người khác đã đăng ký và cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ các nước sở tại (nếu có)

Khoản phí phát sinh này sẽ được thỏa  thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc

3.   Qui trình đăng ký nhãn hiệu

Tại hầu hết các nước chỉ định, qui trình đăng ký nhãn hiệu đều phải trải qua các giai đoạn (i) thẩm định hình thức Đơn, (ii) thẩm định nội dung đơn (xem nhãn hiệu có đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ theo luật định hay không) và (iii) công bố ñơn trên công báo sở hữu công nghiệp và (iv) cấp bằng. Tại một số nước, công bố đơn được thực hiện sau khi kết thúc giai đoạn thẩm định nội dung. Tại Myanmar, Cục SHTT không cấp văn bằng bảo hộ cho nhãn hiệu đăng ký mà chỉ ghi nhận trên cơ sở dữ liệu của cơ quan đăng ký.

4.   Tài liệu nộp đơn

Chúng tôi sẽ tư vấn cụ thể về tài liệu nộp đơn tại từng nước với Quý Công ty theo một thư tư vấn khác sau khi nhận được xác nhận của Quý Công ty về việc đồng ý sử dụng dịch vụ của SB Law.

Trên đây là tư vấn của chúng tôi cho dịch vụ đăng ký nhãn hiệu của Quý Công ty tại các nước tham gia TPP. Nếu có vấn ñề gì cần phải làm rõ, Quý Công ty vui lòng liên hệ với chúng tôi ñể có câu trả lời sớm nhất. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Công ty và mong sớm nhận ñược hồi âm.