1. Nhóm sản phẩm/dịch vụ đăng ký
Theo quy định của pháp luật về sở hữu trí tuệ, sản phẩm cao su, mi-ca, nhựa pec-ca, amiang được phân loại thuộc nhóm 18 Thỏa ước Nice 10.
Quý Công ty có thể đăng ký bảo hộ nhãn hiệu đối với các sản phẩm thuộc nhóm 18 sau:
– Da và giả da, sản phẩm bằng các vật liệu kể trên và không được xếp ở các nhóm khác;
– Da động vật;
– Da sống;
– Rương, hòm, va li và túi du lịch;
– Ô và dù;
– Gậy chống;
– Roi ngựa và yên cương.
2. Công việc và Chi phí đăng ký bảo hộ nhãn hiệu
2.1. Công việc thực hiện
2.2. Chi phí thực hiện công việc
Theo qui định, Đơn nhãn hiệu phải đăng ký kèm theo danh mục sản phẩm/dịch vụ được phân nhóm theo Bảng phân loại Nice phiên bản 10.
Phí đăng ký nhãn hiệu sẽ được tính dựa trên số nhóm và số sản phẩm trong mỗi nhóm được chỉ định trong Đơn.
Vì vậy, hãy liên hệ và cung cấp cho chúng tôi sản phẩm và dịch vụ mà Quý Công ty cần đăng ký, chúng tôi sẽ phân nhóm và báo phí dịch vụ cụ thể.
3. Thủ tục và thời gian đăng ký nhãn hiệu
Theo quy định của pháp luật, thời gian đăng ký một nhãn hiệu kể từ khi nộp đơn đến khi được cấp văn bằng bảo hộ là 13-15 tháng. Tuy nhiên, trên thực tế thời hạn này có thể nhanh hơn hoặc chậm hơn tuỳ thuộc vào số lượng đơn nộp vào Cục tại thời điểm xét nghiệm.
4. Các tài liệu cần thiết để nộp đơn
Để nộp đơn đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, Quý Công ty chỉ cần cung cấp cho chúng tôi các thông tin/tài liệu sau đây:
- Tên và địa chỉ của chủ sở hữu nhãn hiệu (nếu đăng ký dưới tên Công ty thì tên/địa chỉ của Công ty phải trùng khớp với Giấy đăng ký kinh doanh)
- Giấy ủy quyền (sẽ cung cấp mẫu sau), có ký tên Người đại diện và đóng dấu Công ty;
- Mẫu nhãn hiệu xin đăng ký (bản mềm);
- Danh mục sản phẩm/danh mục cần đăng ký.