CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ __________________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc _________________ |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
|||||
Mã số dự án: | |||||
Chứng nhận lần đầu : |
Ngày …….. tháng …….. năm ….. | ||||
Chứng nhận thay đổi lần thứ: …. |
Ngày …….. tháng …….. năm ….. | ||||
|
|||||
|
Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số …/2015/NĐ-CP ngày tháng năm 2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; |
||||
|
Căn cứ văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của…. số …. ngày….. (nếu có) | ||||
|
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số ….. do …… cấp ngày …….
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ; |
||||
|
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh và hồ sơ kèm theo do…. nộp ngày ….. và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có) | ||||
|
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ |
||||
|
Chứng nhận: Dự án đầu tư ……………… (ghi tên dự án bằng chữ in hoa); mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh……………., do ……………(tên cơ quan cấp) cấp ngày …… tháng …….. năm ……..; được đăng ký điều chỉnh …………… (ghi tóm tắt nội dung xin điều chỉnh, VD: tăng vốn đầu tư, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án). Nhà đầu tư: a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân: Ông/Bà……………….., sinh ngày……tháng…….năm ………., quốc tịch…………, chứng minh nhân dân/hộ chiếu số ………………. cấp ngày ……….. tại……….., địa chỉ trường trú tại………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………. địa chỉ email: ……………….. b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức: Tên nhà đầu tư ……………….; Giấy chứng nhận đăng ký thành lập số ……………. do …………… (tên cơ quan cấp) cấp ngày …….. tháng ……. năm. ……. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………….. Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà……….., sinh ngày……tháng…….năm ………., quốc tịch…………, chứng minh nhân dân/hộ chiếu số ……………….cấp ngày ……….. tại……….., địa chỉ trường trú tại………………, chỗ ở hiện nay tại………………, số điện thoại:………….địa chỉ email: ……………….. chức vụ: ……………… Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): ghi tương tự như nhà đầu tư thứ nhất. Đăng ký thực hiện dự án đầu tư với nội dung như sau: |
||||
|
Điều 1: Nội dung dự án đầu tư | ||||
|
1. Tên dự án đầu tư (ghi bằng chữ in hoa): …………………… | ||||
|
2. Mục tiêu dự án: ……………………………….
3. Quy mô dự án: …………………………….. |
||||
|
4. Địa điểm thực hiện dự án: ………………………………….
5. Diện tích mặt đất, mặt nước sử dụng (nếu có): ……. m2 hoặc ha |
||||
|
6. Tổng vốn đầu tư của dự án: …………….. (ghi bằng VNĐ và giá trị tương đương USD).
Trong đó, vốn góp để thực hiện dự án là:……………VNĐ (bằng chữ), tương đương ………USD (bằng chữ), chiếm tỷ lệ ……..% tổng vốn đầu tư. Giá trị, tỷ lệ, phương thức và tiến độ góp vốn như sau(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư): (VD: Công ty TNHH A góp 1.000.000.000 (một tỷ) đồng, tương đương 48.000 (bốn mươi tám nghìn) đô la Mỹ, bằng tiền mặt, chiếm 40% vốn góp, trong vòng 3 tháng kể từ ngày được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh). |
||||
|
7. Thời hạn hoạt động của dự án: ……năm , kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. | ||||
|
8.Tiến độ thực hiện dự án đầu tư: – Tiến độ xây dựng cơ bản: – Tiến độ đưa công trình vào hoạt động (nếu có): – Tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động, hạng mục chủ yếu của dự án (trường hợp dự án thực hiện theo từng giai đoạn, phải quy định mục tiêu, thời hạn, nội dung hoạt động của từng giai đoạn). Điều 2: Các ưu đãi, hỗ trợ đầu tư 1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: – Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………….. ………………………. – Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): ……………………………………………….. 2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu: – Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………….. ………………………. – Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): ……………………………………………….. 3. Ưu đãi về miễn giảm tiền thuê đất – Cơ sở pháp lý của ưu đãi: ……………………………….. ………………………. – Điều kiện hưởng ưu đãi (nếu có): ……………………………………………….. 4.Các biện pháp hỗ trợ đầu tư (nếu có): |
||||
|
Điều 3: Các điều kiện đối với hoạt động của dự án
Điều 4: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh số …………………do……………(tên cơ quan cấp) cấp ngày…….tháng……….năm và các giấy điều chỉnh số……. ngày……..tháng…..năm…….. Điều 5: Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành…..(viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan đăng ký đầu tư.
|