Bảng dưới đây đưa ra thống kê về các nhãn hiệu đang có hiệu lực tính đến tháng 12/2012
Nhãn hiệu tính theo chủ sở hữu quyền |
Số lượng chủ sở hữu quyền |
Tỉ lệ (%) |
1 – 2 nhãn hiệu
3 – 10 nhãn hiệu 11 – 100 nhãn hiệu 101 – 500 nhãn hiệu > 500 nhãn hiệu |
147,403 31,400 6,369 296 35 |
79,46% 16,93% 3,43% 0,16% 0,02% |
Tổng số |
185,503 |
100,00% |
Số lượng chủ sở hữu: 185,503
Đăng ký quốc tế đang còn hiệu lực: 559,826
Thống kế về đơn quốc tế nhãn hiệu thông qua Madrid giai đoạn 2008 – 2012
Bảng dưới đây cung cấp một số thông tin về đơn đăng ký quốc tế nhãn hiệu thông qua hệ thống Madrid giai đoan 4 năm (2008 – 2012):
Năm |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
Số lượng đơn |
42074 |
35194 |
39687 |
42270 |
44018 |
Các quốc gia tham gia nộp đơn nhiều
Bên tham gia xuất xứ |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
2012 |
Liên minh châu Âu |
3600 |
3710 |
4707 |
5859 |
6333 |
Hoa Kỳ |
3684 |
3201 |
4147 |
4791 |
5402 |
Đức |
6214 |
4793 |
5006 |
5000 |
4408 |
Pháp |
4218 |
3523 |
3565 |
3804 |
3735 |
Thụy Sĩ |
2888 |
2671 |
2893 |
2933 |
2778 |
Italy |
2763 |
1877 |
2596 |
2306 |
2354 |
Trung Quốc |
1584 |
1358 |
1928 |
2149 |
2100 |
Nhật Bản |
1278 |
1312 |
1577 |
1538 |
2054 |
Benelux |
2668 |
1968 |
1922 |
1920 |
1755 |
Liên Bang Nga |
1190 |
1068 |
1218 |
1652 |
1591 |
Khác |
11987 |
9713 |
10128 |
10318 |
11508 |
Tổng số |
42074 |
35195 |
39687 |
42270 |
44018 |