Doanh nghiệp hỏi: Đề nghị SBLAW tư vấn cho chúng tôi phí đăng ký nhãn hiệu tại Indonesia và Iran?
Luật sư trả lời: Trước tiên, chúng tôi xin gửi lời chào trân trọng tới Quý Công ty. Liên quan đến các yêu cầu của Quý Công ty, chúng tôi trân trọng gửi đến Quý Công ty bản đề xuất dịch vụ đăng ký nhãn hiệu tại Indonesia và Iran như dưới đây để Quý Công ty tiện tham khảo và xem xét:
1.Dịch vụ sở hữu trí tuệ của SBLAW
Nếu được lựa chọn là đại diện pháp lý, thay mặt Quý Công ty tiến hành công việc đăng ký nhãn hiệu tại các nước chỉ định, công việc của chúng tôi sẽ bao gồm:
- Tư vấn thủ tục đăng ký nhãn hiệu;
- Soạn thảo tất cả các biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại nước ngoài để Quý Công ty ký;
- Hỗ trợ Quý Công ty thực hiện các thủ tục công chứng/hợp pháp hóa lãnh sự các tài liệu nộp đơn theo qui định của từng quốc gia (nếu có);
- Chuẩn bị hồ sơ đăng ký và thực hiện việc đăng ký tại các quốc gia chỉ định;
- Theo dõi các Đơn đã nộp và báo cáo định kỳ cho Quý Công ty về tình trạng của Đơn (tương ứng với từng giai đoạn thẩm định Đơn theo qui định của từng quốc gia đăng ký)
- Thông báo, tư vấn và xử lý các thiếu sót/từ chối của các cơ quan đăng ký (nếu có) trong quá trình theo đuổi đơn;
- Tư vấn việc sử dụng nhãn hiệu sau khi đăng ký tại các nước đã đăng ký.
- Cập nhật ngày hiệu lực của các GCN đăng ký nhãn hiệu vào hệ thống dữ liệu của SB LAW và sẽ nhắc nhở Quý Công ty gia hạn GCN đúng thời hạn.
2.Thông tin nhãn hiệu và chi phí thực hiện công việc
2.1. Thông tin nhãn hiệu
Quốc gia |
Nhóm |
Indonesia |
01 nhãn hiệu/02 nhóm 07, 35 |
Iran |
01 nhãn hiệu/01 nhóm 35 |
2.2. Chi phí thực hiện công việc
Tra cứu khả năng bảo hộ trước khi tiến hành nộp đơn:
Để nâng cao khả năng đăng ký thành công nhãn hiệu tại các quốc gia trên cũng như tiết kiệm chi phí và thời gian của Quý Công ty, SB Law đề nghị Quý Công ty nên tiến hành việc tra cứu khả năng bảo hộ trước khi tiến hành nộp đơn tại các quốc gia trên.
Ưu điểm:
Đánh giá chính xác đến 80-85% khả năng bảo hộ của nhãn hiệu trước khi tiến hành việc nộp đơn. Điều này giúp Quý Công ty cũng như SB Law có thể ước lượng được khả năng đăng ký thành công của nhãn hiệu tại từng quốc gia. Giả sử trong trường hợp kết quả tra cứu thể hiện khả năng thành công không cao, SB Law sẽ cung cấp cho Quý Công ty dịch vụ tư vấn để có thể nâng cao khả năng đăng ký thành công. Trong trường hợp kết quả tra cứu thể hiện khả năng thành công cao thì việc nộp đơn lúc đó rất AN TOÀN và CHỦ ĐỘNG (giống như ngồi trên tàu và đã biết đích đến ở đâu).
Nếu không tiến hành việc tra cứu thì giống như việc chúng ta phải mua vé (chi phí của việc nộp đơn), ngồi lên tàu và đi suốt cả quá trình dài (thời gian đăng ký của từng quốc gia) để rồi cuối cùng là mình có về được đích hay không hay sẽ ra sao nữa? Không những thế nếu vào lúc đó chúng ta muốn xoay chuyển tình thế thì lại phải nộp đơn lại từ đầu , v.v.v. lại một lần chi phí nữa và lại một khoảng thời gian nữa – rất ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH CŨNG NHƯ CHIẾM LĨNH THỊ TRƯỜNG MỚI của Quý Công ty.
2.2.1. Iran
Phí gia hạn văn bằng cho 01 nhãn hiệu
STT |
Công việc | Phí nhà nước
(USD) |
Phí dịch vụ (USD) |
1 |
Gia hạn văn bằng cho 01 nhãn hiệu |
740.00 |
300.00 |
TỔNG |
1,240.00 |
||
Phí ngân hàng |
30.00 |
||
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
||
Phí công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự tại Iran (100$/1 tài liệu) (*) |
200.00 |
||
TỔNG USD |
1,300.00 |
||
Tỉ giá (01/04/2016) |
22,325 |
||
TỔNG VND |
29,022,500 |
||
5% VAT |
1,451,125 |
||
TỔNG |
30,473,000 Ba mươi triệu bốn trăm bảy tư ngàn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
Phí sửa đổi văn bằng cho 01 nhãn hiệu
STT | Công việc | Phí nhà nước
(USD) |
Phí dịch vụ (USD) |
1 |
Sửa đổi văn bằng cho 01 nhãn hiệu |
300.00 |
150.00 |
TỔNG |
450.00 |
||
Phí ngân hàng |
30.00 |
||
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
||
TỔNG USD |
510.00 |
||
Tỉ giá (01/04/2016) |
22,325 |
||
TỔNG VND |
11,385,750 |
||
5% VAT |
569,288 |
||
TỔNG |
11,955,038 Mười một triệu chín trăm năm lăm ngàn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
Phí cấp lại văn bằng cho 01 nhãn hiệu
STT |
Quốc gia | Phí nhà nước
(USD) |
Phí dịch vụ (USD) |
1 | Cấp lại văn bằng cho 01 nhãn hiệu |
150.00 |
100.00 |
TỔNG |
250.00 |
||
Phí ngân hàng |
30.00 |
||
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
||
TỔNG USD |
310.00 |
||
Tỉ giá (01/04/2016) |
22,325 |
||
TỔNG VND |
6,920,750 |
||
5% VAT |
346,038 |
||
TỔNG |
7,266,788 Bảy triệu hai trăm sáu bảy ngàn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
Phí tra cứu 01 nhãn hiệu/01 nhóm
STT | Công việc | Phí nhà nước
(USD) |
Phí dịch vụ (USD) |
1 | Tra cứu 01 nhãn hiệu/02 nhóm trước khi nộp đơn |
370.00 |
150.00 |
TỔNG |
520.00 |
||
Phí ngân hàng |
30.00 |
||
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
||
TỔNG USD |
580.00 |
||
Tỉ giá (01/04/2016) |
22,325 |
||
TỔNG VND |
12,948,500 |
||
5% VAT |
647,425 |
||
TỔNG |
13,596,000 Mười ba triệu năm trăm chín sáu ngàn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng.
Phí đăng ký 01 nhãn hiệu/01 nhóm
STT |
Công việc | Phí nhà nước
(USD) |
Phí dịch vụ (USD) |
1 | Đăng ký 01 nhãn hiệu/01 nhóm |
720.00 |
300.00 |
TỔNG |
1,020.00 |
||
Phí ngân hàng |
30.00 |
||
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
||
TỔNG USD |
1,080.00 |
||
Tỉ giá (01/04/2016) |
22,325 |
||
TỔNG VND |
24,111,000 |
||
5% VAT |
1,205,550 |
||
TỔNG |
25,316,550 Hai lăm triệu ba trăm mười bảy ngàn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
2.2.2. Indonesia
Phí tra cứu 01 nhãn hiệu/02 nhóm
STT |
Công việc | Phí nhà nước
(USD) |
Phí dịch vụ (USD) |
1 | Tra cứu 01 nhãn hiệu/02 nhóm trước khi nộp đơn |
300.00 * 2 = 600.00 |
150.00 * 2 = 300.00 |
TỔNG |
900.00 |
||
Phí ngân hàng |
30.00 |
||
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
||
TỔNG USD |
960.00 |
||
Tỉ giá (01/04/2016) |
22,325 |
||
TỔNG VND |
21,432,000 |
||
5% VAT |
1,071,600 |
||
TỔNG |
22,504,000 Hai hai triệu năm trăm linh bốn ngàn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng.
Phí đăng ký 01 nhãn hiệu/01 nhóm
STT | Công việc | Phí nhà nước
(USD) |
Phí dịch vụ
(USD) |
1 | Đăng ký 01 nhãn hiệu/01 nhóm | 850.00 * 2 =
1,700.00 |
400.00 * 2 = 800.00 |
TỔNG |
2,500.00 | ||
Phí ngân hàng |
30.00 | ||
Phí chuyển tài liệu |
30.00 |
||
TỔNG USD |
2,560.00 |
||
Tỉ giá (01/04/2016) |
22,325 |
||
TỔNG VND |
57,152,000 | ||
5% VAT |
2,857,600 |
||
TỔNG |
60,010,000 Sáu mươi triệu không trăm mười ngàn đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh (nếu có), Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
3.Thời gian thực hiện công việc
Quốc gia |
Thời gian thực hiện công việc |
|
Indonesia |
Tra cứu nhãn hiệu | 10-15 ngày làm việc |
Đăng ký nhãn hiệu |
24-28 tháng | |
Iran |
Tra cứu nhãn hiệu |
10-15 ngày làm việc |
Đăng ký nhãn hiệu |
08-12 tháng |
|
Gia hạn văn bằng |
05-06 tháng |
|
Sửa đổi văn bằng |
06-08 tháng |
|
Cấp lại văn bằng | 06-08 tháng |
4.Tài liệu nộp đơn
Quốc gia |
Tài liệu nộp đơn |
Indonesia | – Tên đầy đủ, địa chỉ của chủ đơn
– Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của chủ đơn – Mẫu nhãn hiệu đăng ký (bản mềm) – Danh sách sản phẩm/dịch vụ – Giấy ủy quyền công chứng (theo mẫu của SBLAW) – Bản Tuyên bố sử dụng nhãn hiệu (theo mẫu của SBLAW). |
Iran | – Giấy ủy quyền được công chứng hợp pháp hóa lãnh sự tại Đại sứ quán Iran (theo mẫu của SBLAW – một giấy ủy quyền có thể thực hiện cho tất cả các công việc);
Đăng ký nhãn hiệu: – Tên đầy đủ, địa chỉ của chủ đơn – Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của chủ đơn – Mẫu nhãn hiệu đăng ký (bản mềm) – Danh sách sản phẩm/dịch vụ Gia hạn văn bằng, Sửa đổi văn bằng, Cấp lại văn bằng: – Sản phẩm có chứa nhãn hiệu đã đăng ký; – Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu; – Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đã được dịch sang tiếng Anh, công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự tại Đại sứ quán Iran. |
Trên đây là thư tư vấn của chúng tôi cho dịch vụ Sở hữu trí tuệ tại Indonesia và Iran. Nếu có vấn đề gì cần phải làm rõ, Quý Công ty vui lòng liên hệ với chúng tôi để có câu trả lời sớm nhất. Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý Công ty và mong sớm nhận được hồi âm.