Đăng ký nhãn hiệu cho phần mềm tại Indonesia và Thái Lan

0
335

 

Q: Chúng tôi là công nghệ thông tin tại Việt Nam và mong muốn đăng ký nhãn hiệu tại Indonesia và Thái Lan cho nhóm 09 và nhóm 41, mong công ty luật báo giá?

A: SBLAW hân hạnh hỗ trợ doanh nghiệp bảo hộ thương hiệu tại Indonesia và Thái Lan với nội dung sau: 

I . CÁC CÔNG VIỆC ĐƯỢC ỦY QUYỀN

  • Tư vấn thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại Indonesia và Thái Lan trước khi nộp đơn;
  • Soạn thảo tất cả các biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại Indonesia và Thái Lan để KH ký;
  • Chuẩn bị hồ sơ đăng ký và thực hiện việc đăng ký nhãn hiệu tại Indonesia và Thái Lan;
  • Theo dõi Đơn đã nộp và báo cáo định kỳ cho KH về tình trạng của Đơn (tương ứng với từng giai đoạn thẩm định Đơn tại Indonesia và Thái Lan);
  • Thông báo, tư vấn và xử lý các thiếu sót/từ chối của Cục Sở hữu trí tuệ Indonesia và Thái Lan (nếu có) trong quá trình theo dõi đơn;
  • Nhận Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu và bàn giao cho KH khi nhận được Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
  • Tư vấn việc sử dụng nhãn hiệu sau khi đã được bảo hộ
  • Cập nhật ngày hiệu lực của GCN đăng ký nhãn hiệu vào hệ thống dữ liệu của SBLAW và sẽ nhắc nhở KH gia hạn GCN đúng thời hạn.

II. NHÃN HIỆU ĐĂNG KÝ

2.1  Nhãn hiệu đăng ký

Nhãn Hiệu Đăng ký

Nhóm

Quốc gia đăng ký

 

Tên nhãn hiệu muốn đăng ký

Nhóm 09:

Phần mềm máy vi tính;

Indonesia

Thái Lan

 

Nhóm 41: 

Dịch vụ giải trí;

 

III. CHI PHÍ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU TẠI INDONESIA VÀ THÁI LAN

STT

Quốc Gia

Phí nộp tại Cục Sở hữu trí tuệ

(USD)

Phí dịch vụ SB Law

(USD)

1

Indonesia

1,300.00

200.00

2

Thái Lan

1,300.00

200.00

Tổng (USD)

2,600.00

400.00

Tổng (VND)

55,770.000.00

8,580,000.00

5% VAT

3,217,500.00

Tổng cộng (VND)

67,567,500.00

Ghi chú:

  • Phí trên đã bao gồm phí nhà nước và phí dịch vụ
  • Tỷ giá USD/VND được tính theo tỷ giá ngày 26/03/2015 là: 1USD= 21,450 VND
  • Phí trên chưa bao gồm phí phát sinh trong trường hợp Đơn bị từ chối do không đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ (nếu có), phải nộp đơn khiếu nại với Cục SHTT Indonesia và Thái Lan. Phí này sẽ được thông báo sau dựa trên từng vụ việc cụ thể dựa trên mức độ phức tạp của từng vụ việc cụ thể.
  • Phí trên đã bao gồm 5% VAT

IV. THỜI HẠN THANH TOÁN

Đợt thanh toán và nội dung thanh toán

Thời điểm thanh toán

Số tiền thanh toán (VND, đã có VAT)

100% giá trị hợp đồng

Ngay khi ký hợp đồng

67,567,500.00

V. THÔNG TIN/TÀI LIỆU YÊU CẦU:

–         Tên và địa chỉ của chủ đơn theo Đăng ký kinh doanh;

–         Bản sao có công chứng giấy chứng nhận ĐKKD của Công ty

–         Giấy ủy quyền ký và đóng dấu (theo mẫu của SBLAW).

–         Mẫu nhãn hiệu (bản mềm).

–         Danh mục sản phẩm/dịch vụ đăng ký.

Thông tin/tài liệu yêu cầu theo hợp đồng được gửi đến: