Mẫu hợp đồng liên doanh

0
452

Công ty luật TNHH SB Law giới thiệu mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh để quý khách hàng tham khảo và áp dụng trên thực tiễn:

HỢP ĐỒNG LIÊN DOANH

Số: ……../HĐLD

………, ngày …… tháng … năm ….

Tại: ……………………………………………………………………

Chúng tôi gồm có:

Bên A: Công ty …………………………………………………………………………………

Tên cơ quan: ………………………………………………………………………………….

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………..

Điện thoại số: …………………………………………………………………………………

Tài khoản số: ………………………………………………………………………………….

Mở tại ngân hàng: …………………………………………………………………………….

Đại diện là Ông (bà) …………………………………………………………………………

Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………

Giấy ủy quyền số: …………………………………………….……………………………… (nếu có)

Viết ngày …………………………………………………….……………………………………….

Do ……………………………………… Chức vụ ……………………………………………… ký

Bên B: Công ty …………………………………………………………………………………………..

Tên cơ quan: ………………………………………………..…………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại số: ……………………………………………………………………..………………….

Tài khoản số: …………………………………………………………………..………………………

Mở tại ngân hàng: ……………………………………………………………………..………………

Đại diện là Ông (bà) ……………………………………………………………..…………………….

Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………

Giấy ủy quyền số: ………………………………………………………………..……… (nếu có)

Viết ngày ………………………………………….……………………………………………….

Do ……………………………………..…… Chức vụ ……………………………………… ký

Bên C (Như trên)

Các bên thống nhất lập hợp đồng liên doanh với nội dung như sau:

 

Điều 1: Thành lập xí nghiệp liên doanh

  1. Tên xí nghiệp liên doanh ……………………. (Xí nghiệp …………………… công ty …………………… tổng công ty …………………………………………………..….)
  2. Địa chỉ dự kiến đóng tại ……………………………………………………………………………
  3. Các hoạt động kinh doanh của Xí nghiệp:…………………………………………………………..

…………………………………………………….…………………………………………………………

Điều 2: Tổng vồn đầu tư và vốn pháp định của xí nghiệp liên doanh

  1. Tổng vốn đầu tư cho XNLD dự kiến khoảng ……………………………………………………….

Bao gồm các nguồn: ……………………………………………………………………………………..

  1. Vốn pháp định là: ………………………………………………………………………………..….
  2. Tỷ lệ góp vốn của các bên vào vốn pháp định: …………………………………………………….

– Bên A là ………….. bằng các hình thức sau ……………………………………………………..….

– Bên B là ………………. bằng các hình thức sau ……………………………………………………….

  1. Kế hoạch và tiến độ góp vốn.

– Quý 1 năm …….. sẽ góp là ………………………………………………………….………………

Trong đó:

+ Bên A góp: …………………………………………………………………………………………

+ Bên B góp: …………………………………………………………………………………………

– Quý 2 năm ……… sẽ góp là ……………………………………………………………………….

  1. Điều kiện và thủ tục chuyển nhượng vốn đầu tư.
  2. Điều kiện: …………………………………………………………………………….……………
  3. Thủ tục: ……………………………………………………………………………………………

Điều 3: Danh mục, số lượng, chất lượng thiết bị, vật tư chủ yếu cần cho hoạt động kinh doanh và nguồn cung cấp

Bảng chiết tính thiết bị, vật tư của XNLD

 

Số TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng Chất lượng Nguồn cung cấp
           

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 4: Quy cách, số lượng, chất lượng sản phẩm và thị trường tiêu thụ

  1. Quy cách: …………………………………………………………………………………………
  2. Số lượng: …………………………………………………………………………………………
  3. Chất lượng: ………………………………………………………………………………………

Lưu ý: Nếu là cơ sở dịch vụ ghi rõ số tiền dự kiến sẽ thu được trong tháng, quý, hoặc năm.

Điều 5: Thời hạn hoạt động của XNLD, những trường hợp cần kết thúc hoạt động và giải thể XNLD

  1. XNLD ….. đăng ký thời gian hoạt động là …. Năm. Nếu có điều kiện thuận lợi xin kéo dài thêm … năm.
  2. XNLD … sẽ kết thúc trước thời hạn và giải thể XNLD trong những trường hợp sau đây:

– Gặp rủi ro (cháy, nổ, bão, lụt) hủy hoại từ 80% trở lên tổng tài sản của XNLD.

– Bị vỡ nợ, không còn khả năng thanh toán.

– Thua lỗ liên tiếp 2 năm liền.

– Bị cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ra quyết định đình chỉ hoạt động.

Điều 6: Công tác tài chính và kế toán của xí nghiệp liên doanh

  1. Các nguyên tắc tài chính cần áp dụng gồm:…………………………
  2. Công tác kế toán

– Hệ thống kế toán: ……………………………………

– Tỷ lệ khấu hao tài sản cố định: ……………%/năm

– Tỷ lệ trích lập các quỹ của xí nghiệp:

+ Quỹ khuyến khích phát triển sản xuất: ……………% lợi nhuận

+ Quỹ khen thưởng: ……………………………………%

+ Quỹ phúc lợi: …………………………………………

– Tỉ lệ trên được thay đổi bởi: ………………………….

– Cách thức bảo hiểm tài sản của XNLD:

+ Lập hợp đồng bảo hiểm với chi nhánh Bảo Việt ….

+ Các biện pháp khác: …

  1. Công tác kiểm tra kế toán.
  2. Chế độ kiểm tra sổ sách kế toán trong XNLD
  3. Chế độ giám sát của Kế toán trưởng.
  4. Chấp hành sự kiểm tra của cơ quan tài chính có thẩm quyền.
  5. Chấp hành sự kiểm tra của Ngân hàng về sử dụng vốn vay.v.v…

Điều 7: Tổ chức và cơ chế quản lý XNLD

  1. Số lượng và thành phần hội đồng quản tri

……………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………….…

  1. Nhiệm vụ, quyền hạn, nhiệm kỳ của Hội đồng quản trị và chủ tịch, các phó chủ tịch Hội đồng quản trị.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

  1. Cách thức bầu (hoặc chỉ định hay thuê) giám đốc và các phó giám đốc XNLD:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

  1. Nhiệm vụ, quyền hạn, nhiệm kỳ của giám đốc, các phó giám đốc.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

  1. Những trường hợp cần bãi chức giám đốc, phó giám đốc trước thời hạn.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Điều 8: Tỉ lệ phân chia lãi, lỗ và rủi ro cho các bên liên doanh

Căn cứ vào tỉ lệ góp vốn các bên thỏa thuận phân chia lãi, lỗ và rủi ro như sau:

Bên A: ……… % vì đã góp ……… % vốn.

Bên B: ……… % vì đã góp …….. % vốn.

Điều 9: Quan hệ lao động trong XNLD

Các nguyên tắc tuyển lao động:

  1. Lập hợp đồng lao động theo 3 hình thức: dài hạn (5 năm), ngắn hạn (6 tháng – 12 tháng) và theo vụ việc.
  2. Qua thử tay nghể và kiểm tra bằng cấp được đào tạo …
  3. Áp dụng chế độ bảo hộ lao động.

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

  1. Thời gian làm việc và nghỉ ngơi

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

  1. Các hình thức trả lương cần áp dụng

– Lương khoán sản phẩm:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

– Lương cấp bậc:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

  1. Hoạt động của công đoàn:

……………………………………………………………………………………………………………….

  1. Chế độ bảo hiểm cho người lao động.

– Ốm đau

– Già yếu

– Tai nạn

– Thai sản

Điều 10: Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ quản lý, kỹ thuật, nghiệp vụ và công nhân.

  1. Đưa đi đào tạo (Tiêu chuẩn/số lượng) :…………………………………………………………
  2. Bố trí đi bồi dưỡng ngắn hạn: Số lượng …………………………………………………………
  3. Kế hoạch mời chuyên gia trong nước và nước ngoài đến xí nghiệp phổ biến kỹ thuật và kinh nghiệm.
  4. Kế hoạch bồi dưỡng và thi tay nghề nâng cấp bậc kỹ thuật của đội ngũ công nhân.

Điều 11: Trách nhiệm của các bên trong việc thực hiện hợp đồng

  1. Trách nhiệm Bên A (xác định các nghĩa vụ vật chất).
  2. Trách nhiệm Bên B
  3. Trách nhiệm Bên C

Điều 12: Thủ tục giải quyết các tranh chấp trong hợp đồng liên doanh

Tranh chấp giữa các Bên có liên quan, hoặc phát sinh từ Hợp đồng trước hết phải được giải quyết thông qua thương lượng và hoà giải. Trong trường hợp các Bên tranh chấp vẫn không thoả thuận được với nhau thì vụ tranh chấp sẽ được đưa ra……………………………………… (ghi rõ tên và địa chỉ Toà án hoặc tổ chức trọng tài).

Quyết định của…………………………(tổ chức trên) là chung thẩm và các Bên phải tuân theo.

Điều 13: Các thỏa thuận khác (nếu cần)

…………………………………………………………………………………………………………

Điều 14: Hiệu lực của hợp đồng.

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày …………………đến ngày …………….….

Các bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý sau khi hợp đồng hết hiệu lực … ngày. Chủ tịch hội đồng quản trị có trách nhiệm tổ chức và thông báo thời gian, địa điểm triệu tập cuộc họp thanh lý.

 

            ĐẠI DIỆN BÊN A                         ĐẠI DIỆN BÊN B                           ……………

Chức vụ                                        Chức vụ                                    Chức vụ

          (Ký tên, đóng dấu)                         (Ký tên, đóng dấu)                    (Ký tên, đóng dấu)