SBLAW trân trọng gửi đến Quý Công ty bản đề xuất dịch vụ đăng ký nhãn hiệu tại 03 Quốc gia/khu vực bao gồm Mỹ, Canada và EU như dưới đây để Quý Công ty tiện tham khảo và xem xét:
Dịch vụ của SBLAW
Nếu được lựa chọn là đại diện pháp lý, thay mặt Quý Công ty tiến hành công việc đăng ký nhãn hiệu tại các nước chỉ định, công việc của chúng tôi sẽ bao gồm:
- Tư vấn thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại các nước chỉ định trước khi nộp đơn;
- Soạn thảo tất cả các biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại nước ngoài để Quý Công ty ký;
- Hỗ trợ Quý Công ty thực hiện các thủ tục công chứng/hợp pháp hóa lãnh sự các tài liệu nộp đơn theo qui định của từng quốc gia (nếu có);
- Chuẩn bị hồ sơ đăng ký và thực hiện việc đăng ký tại các quốc gia nộp đơn trực tiếp;
- Theo dõi các Đơn đã nộp và báo cáo định kỳ cho Quý Công ty về tình trạng của Đơn (tương ứng với từng giai đoạn thẩm định Đơn theo qui định của từng quốc gia đăng ký)
- Thông báo, tư vấn và xử lý các thiếu sót/từ chối của các cơ quan đăng ký (nếu có) trong quá trình theo đuổi đơn:
Với kinh nghiệm trong lĩnh vực đăng ký nhãn hiệu quốc tế cho nhiều tập đoàn lớn của Việt Nam trong nhiều năm, SBLAW có đầy đủ khả năng để tư vấn cho Quý Công ty giải pháp tối ưu nhất để vượt qua phản đối của bên thứ ba, thiếu sót/từ chối của cơ quan đăng ký tại các quốc gia (nếu có) đảm bảo nhãn hiệu của Quý Công ty có kết quả tốt nhất tại các quốc gia đã lựa chọn. Thực tế cho thấy nhãn hiệu của nhiều công ty sau khi được chúng tôi tư vấn đã vượt qua từ chối và được cấp bằng tại nhiều nước.
- Nhận Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu tại các nước và bàn giao cho Quý Công ty.
- Tư vấn việc sử dụng nhãn hiệu sau khi đăng ký tại các nước đã đăng ký.
- Cập nhật ngày hiệu lực của các GCN đăng ký nhãn hiệu vào hệ thống dữ liệucủa SB LAW và sẽ nhắc nhở Quý Công ty gia hạn GCN đúng thời hạn.
1. Thông tin nhãn hiệu
Thông tin căn bản về nhãn hiệu:
Nhãn hiệu | Tên nhãn hiệu |
Nhóm | 25 Giầy dép các loại như: xăng đan, dép xốp, giầy, giầy thể thao, giầy đế phẳng và đồ đi chân thuộc nhóm này. |
2. Công việc và chi phí thực hiện
2.1 Tra cứu nhãn hiệu (không bắt buôc)
Tra cứu khả năng bảo hộ trước khi tiến hành nộp đơn:
Để nâng cao khả năng đăng ký thành công nhãn hiệu tại các quốc gia trên cũng như tiết kiệm chi phí và thời gian của Quý Công ty, SB Law đề nghị Quý Công ty nên tiến hành việc tra cứu khả năng bảo hộ trước khi tiến hành nộp đơn tại các quốc gia trên.
Ưu điểm:
Đánh giá chính xác đến 70 – 80% khả năng bảo hộ của nhãn hiệu trước khi tiến hành việc nộp đơn. Điều này giúp Quý Công ty cũng như SB Law có thể ước lượng được khả năng đăng ký thành công của nhãn hiệu tại từng quốc gia. Giả sử trong trường hợp kết quả tra cứu thể hiện khả năng thành công không cao, SB Law sẽ cung cấp cho Quý Công ty dịch vụ tư vấn để có thể nâng cao khả năng đăng ký thành công. Trong trường hợp kết quả tra cứu thể hiện khả năng thành công cao thì việc nộp đơn lúc đó rất AN TOÀN và CHỦ ĐỘNG (giống như ngồi trên tàu và đã biết đích đến ở đâu). Nếu không tiến hành việc tra cứu thì giống như việc chúng ta phải mua vé (chi phí của việc nộp đơn), ngồi lên tàu và đi suốt cả quá trình dài (thời gian đăng ký của từng quốc gia) để rồi cuối cùng là mình có về được đích hay không hay sẽ ra sao nữa? Không những thế nếu vào lúc đó chúng ta muốn xoay chuyển tình thế thì lại phải nộp đơn lại từ đầu , v.v.v. lại một lần chi phí nữa và lại một khoảng thời gian nữa – rất ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH CŨNG NHƯ CHIẾM LĨNH THỊ TRƯỜNG MỚI của Quý Công ty.
Phí tra cứu 01 nhãn hiệu/01 nhóm tại Mỹ, Canada và EU
TT | Quốc gia đăng ký | Lệ phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD) |
Phí dịch vụ
(USD) |
1 | Mỹ | 500.00 | 200.00 |
2 | Canada | 400.00 | 150.00 |
3 | EU | 650.00 | 250.00 |
Cộng (1-3) | 1,550.00 | 600.00 | |
Giảm 5% phí dịch vụ | – | 30.00 | |
Phí ngân hàng (03 quốc gia) | 90.00 | ||
Phí chuyển tài liệu (03 quốc gia) | 90.00 | ||
Tổng USD | 2,300.00 | ||
Tỉ giá (28/09/2016) | 22,500 | ||
Tổng VNĐ | 51.750.000 | ||
5% VAT | 2.587.500 | ||
TỔNG CỘNG
Bằng chữ |
54.337.500
Năm mươi tư triệu ba trăm ba mươi bảy nghìn năm trăm đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng.
2.2 Đăng ký nhãn hiệu
Phí đăng ký 01 nhãn hiệu/01 nhóm tại Mỹ, Canada và EU
STT | Quốc gia đăng ký | Lệ phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD) |
Phí dịch vụ
(USD) |
1 | Mỹ | 1,100.00 | 350.00 |
2 | Canada | 1,060.00 | 350.00 |
3 | EU | 1,770.00 | 550.00 |
Cộng (1-3) | 3,930.00 | 1,250.00 | |
Giảm 5% phí dịch vụ | – | 62.50 | |
Phí ngân hàng (03 quốc gia) | 90.00 | ||
Phí chuyển tài liệu (03 quốc gia) | 90.00 | ||
Tổng USD | 5,297.50 | ||
Tỉ giá (28/09/2016) | 22,500 | ||
Tổng VNĐ | 119.193.750 | ||
5% VAT | 5.959.688 | ||
TỔNG CỘNG
Bằng chữ |
125.153.438
Một trăm hai mươi lăm triệu một trăm năm mươi ba nghìn bốn trăm ba mươi tám đồng |
Ghi chú: Các khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, 5%VAT, phí chuyển tài liệu, phí ngân hàng; không bao gồm các loại phí phát sinh nếu đơn bị phản đối bởi bên thứ ba hoặc bị từ chối về mặt nội dung, cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ. Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
2.3. Phí cấp bằng
STT | Quốc gia đăng ký | Lệ phí trả cho Cục SHTT và luật sư nước sở tại (USD) |
Phí dịch vụ
(USD) |
1 | Mỹ | 100.00 | 50.00 |
2 | Canada | 40.00 | 50.00 |
3 | EU | 30.00 | 50.00 |
Cộng (1-3) | 170.00 | 150.00 | |
Giảm 5% phí dịch vụ | – | 7.50 | |
Tổng USD | 312.50 | ||
Tỉ giá (28/09/2016) | 22,500 | ||
Tổng VNĐ | 7.031.250 | ||
5% VAT | 351.563 | ||
TỔNG CỘNG
Bằng chữ |
7.382.813
Bảy triệu ba trăm tám mươi hai nghìn tám trăm mười ba đồng |
2.4. Tổng chi phí và thời gian thực hiện công việc
Tổng chi phí thực hiện công việc
STT | Công việc thực hiện | Chi phí thực hiện
(VNĐ) |
1 | Tra cứu nhãn hiệu | 54.337.500 |
2 | Đăng ký nhãn hiệu | 125.153.438 |
3. | Cấp văn bằng bảo hộ | 7.382.813 |
TỔNG CỘNG
Bằng chữ |
186.873.751
Một trăm tám mươi sáu triệu tám trăm bảy mươi ba nghìn bảy trăm năm mươi mốt đồng |
Thời gian thực hiện công việc
Quốc gia | Tra cứu
(Ngày làm việc) |
Đăng ký
(Tháng) |
Mỹ | 15 – 20 | 12 – 15 |
Canada | 15 – 20 | 12 – 15 |
EU | 15 – 20 | 06 –12 |
2.5. Các đợt thanh toán
Việc thanh toán sẽ được tiến hành thành 04 đợt như sau:
Đợt thanh toán | Thời điểm thanh toán | Số tiền |
Đợt 1: Phí tra cứu đăng ký nhãn hiệu | Ngay sau ký hợp đồng | 54.337.500 |
Đợt 2: 80% phí đăng ký nhãn hiệu | Sau khi nhận được thông báo kết quả tra cứu và ngay trước khi nộp đơn. | 100.122.750 |
Đợt 3: 20% phí đăng ký nhãn hiệu | Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo cấp bằng | 25.030.688 |
Đợt 4: Phí cấp bằng | Sau khi nhận được thông báo gửi bằng.
SBLAW sẽ gửi bằng trong vòng 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thanh toán |
7.382.813 |
III. Quy trình thẩm định
Theo qui định tại hầu hết các nước, qui trình thẩm định đơn nhãn hiệu trải qua các giai đoạn sau:
(i) thẩm định hình thức
(ii) công bố Đơn trên Công báo
Trong giai đoạn này, nhãn hiệu của Quý Công ty có thể bị phản đối bởi một bên thứ 3
(iii) thẩm định nội dung
(iii) cấp và công bố Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
Tuy nhiên, trên thực tế thời hạn trên này có thể nhanh hơn hoặc chậm hơn tuỳ thuộc vào số lượng đơn nộp vào Cục tại thời điểm xét nghiệm và quy định của từng quốc gia
Các tài liệu nộp đơn đăng ký nhãn hiệu:
- Các tài liệu chung cần cung cấp:
- Tên đầy đủ, địa chỉ của chủ đơn
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của chủ đơn
- Mẫu nhãn hiệu đăng ký
- Danh sách sản phẩm/dịch vụ
- Giấy ủy quyền (SBLAW sẽ cung cấp mẫu sau), có ký tên Người đại diện và đóng dấu Công ty;
- 02 bản sao có công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Quý Công ty
2. Các tài liệu cần chuẩn bị thêm tại các quốc gia
Mỹ: Bản tuyên bố sử dụng (tiếp theo mẫu của SBLAW)