Khách hàng cần một đơn vị cung cấp dịch vụ pháp lý để tư vấn các vấn đề liên quan đến việc đăng ký nhượng quyền thương mại theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành.
S&B Law là một Công ty Luật, có đủ khả năng, kinh nghiệm và sẵn sàng đáp ứng tốt nhất nhu cầu được tư vấn và hỗ trợ Khách hàng trong việc đăng ký nhượng quyền thương mại như nêu trên.
1. Phạm vi tư vấn và Thời hạn thực hiện
1.1 Phạm vi tư vấn:
Phạm vi tư vấn của S&B Law gồm các công việc sau đây:
1.1.1. Soạn thảo hồ sơ đơn:
- Thông báo danh mục tài liệu cần thiết để soạn thảo hồ sơ đơn theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Soạn thảo hồ sơ đơn để nộp lên cơ quan nhà nước có thẩm quyền bằng tiếng Việt và tiếng Anh;
- Phối hợp với Khách hàng để trao đổi về nội dung hồ sơ đơn;
- Điều chỉnh hồ sơ đơn trên cơ sở ý kiến đề xuất của Khách hàng;
- Tham vấn ý kiến sơ bộ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về Hồ sơ đơn;
- Hoàn thiện hồ sơ đơn theo ý kiến tư vấn của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; và
1.1.2. Thủ tục cấp phép:
- Đại diện cho Khách hàng nộp hồ sơ lên cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Theo dõi tiến độ xét duyệt hồ sơ của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
- Thông báo tiến độ xét duyệt và các yêu cầu sửa đổi bổ sung của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; nếu có; và
- Hỗ trợ Khách hàng trong việc nhận Thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2.2 Thời hạn thực hiện
– Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được các tài liệu và thông tin cần thiết, S&B Law sẽ chuyển giao tài liệu cho Khách hàng xem xét và ký.
– Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đơn đã được ký và đóng dấu từ Khách hàng, S&B Law sẽ nộp hồ sơ đơn lên Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
– Trong thời hạn 14 (mười bốn) tháng kể từ ngày nộp hồ sơ lên cơ quan nhà nước có thẩm quyền, S&B Law sẽ nhận Thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại từ cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
3. Danh sách công ty đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
Stt. |
Tên Công ty |
Địa chỉ |
1 |
||
2 |
4. Danh sách tài liệu và thông tin cần cung cấp.
Stt |
Tên tài liệu |
Ghi chú |
1 |
Bản sao công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự Giấy chứng nhận thành lập của Công ty đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
02 bản |
2. |
Bản sao công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự Báo cáo tài chính có kiểm toán cho năm gần nhất của Công ty đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
02 bản |
3. |
Bản sao công chứng và hợp pháp hóa lãnh sự Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa được sử dụng trong hệ thống nhượng quyền thương mại |
02 bản |
4. |
Bản mềm dự thảo Hợp đồng nhượng quyền thương mại |
01 bản |
5. |
Thông tin về tên và địa chỉ trụ sở của Bên nhận quyền tại Việt Nam |
|
6. |
Thông tin về cơ cấu tổ chức của Bên nhượng quyền |
|
7. |
Thông tin về các thành viên Ban giám đốc Bên nhượng quyền |
|
8. |
Thông tin về bộ phận phụ trách hoạt động nhượng quyền của Bên nhượng quyền |
|
9. |
Thông tin khác về hoạt động nhượng quyền của Bên nhượng quyền |
|
10. |
Tài liệu khác theo yêu cầu cụ thể của cơ quan có thẩm quyền (nếu có) |
|