ĐĂNG KÝ KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆPTẠI HOA KỲ, CHÂU ÂU, TRUNG QUỐC, HÀN QUỐC VÀ ĐÀI LOAN
Quy trình thủ tục
Một kiểu dáng công nghiệp có thể được tiến hành đăng ký bảo hộ dưới dạng độc quyền kiểu dáng công nghiệp tại Hoa Kỳ, Châu Âu, Trung Quốc, Hàn Quốc và Đài Loan khi đáp ứng đủ các tiêu chuẩn sau:
Tiêu chuẩn bảo hộ:
Có tính mới | Có trình độ sáng tạo | Có khả năng áp dụng công nghiệp | |
Kiểu dáng công nghiệp | P | P | P |
Hiệu lực của văn bằng bảo hộ:
Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp có hiệu lực từ ngày cấp đến hết 05 (năm) năm kể từ ngày nộp đơn, có thể gia hạn hai lần liên tiếp, mỗi lần 05 (năm) năm.
Thời gian đăng ký:
Đối với kiểu dáng công nghiệp, thời gian đăng ký một kiểu dáng công nghiệp kể từ khi nộp đơn đến khi được cấp văn bằng bảo hộ là 16-24 tháng. Đơn xin đăng ký bảo hộ độc quyền kiểu dáng công nghiệp tại Hoa Kỳ, Châu Âu, Trung Quốc, Hàn Quốc và Đài Loan sẽ trải qua các giai đoạn thẩm định như sau:
Quốc gia | Giai đoạn | Nội dung thẩm định |
Hoa Kỳ
Châu Âu Trung Quốc Hàn Quốc Đài Loan |
Thẩm định hình thức | Thẩm định tính hợp lệ của đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp và các tài liệu kèm theo. Nếu đáp ứng, sẽ ra thông báo chấp nhận đơn hợp lệ. |
Công bố đơn | Công bố thông tin về kiểu dáng công nghiệp trên Công báo Sở hữu công nghiệp. | |
Thẩm định nội dung | Thẩm định khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn bảo hộ kiểu dáng công nghiệp. Nếu đáp ứng, sẽ ra thông báo cấp bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp. | |
Công bố bằng độc quyền KDCN | Công bố bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp trên Công báo Sở hữu công nghiệp. |
Tài liệu cần thiết cho việc đăng ký:
Đối với đơn đăng ký độc quyền kiểu dáng công nghiệp, Quý Công ty cần chuẩn bị những tài liệu sau:
– Giấy uỷ quyền (soạn theo mẫu của SBLAW);
– Bộ ảnh chụp kiểu dáng theo hướng dẫn của SBLAW;
– Tên và địa chỉ của:
+ Người nộp đơn;
+ Tác giả kiểu dáng công nghiệp.
Sau khi nhận được các tài liệu trên, chúng tôi sẽ soạn thảo, nộp đơn và các giấy tờ cần thiết cho việc đăng ký tại Cục Sở hữu trí tuệ.
Phí đăng ký kiểu dáng công nghiệp
Chi phí đăng ký 01 kiểu dáng công nghiệp trong trường hợp thuận lợi tại Hoa Kỳ, Châu Âu, Trung Quốc, Hàn Quốc và Đài Loan như sau:
STT | Quốc gia | Phí Nhà nước
(USD) |
Phí Dịch vụ
(USD) |
1. | Hoa Kỳ | 1,750.00 | 350.00 |
2. | Châu Âu | 1,850.00 | 350.00 |
3. | Trung Quốc | 800.00 | 250.00 |
4. | Hàn Quốc | 922.00 | 370.00 |
5. | Đài Loan | 900.00 | 300.00 |
Ghi chú: Khoản phí nêu trên đã bao gồm lệ phí nhà nước và phí dịch vụ, không bao gồm 5% VAT và (1) các loại phí phát sinh nếu đơn có thiếu sót hoặc đơn bị phản đối hoặc đơn bị từ chối về mặt nội dung (do trùng/tương tự với kiểu dáng công nghiệp của người khác đã đăng ký trước…), cần phải phúc đáp/khiếu nại lên Cục Sở hữu Trí tuệ và (2) phí thúc đẩy xét nghiệm nhanh nếu có. Khoản phí phát sinh này sẽ được thoả thuận theo từng trường hợp cụ thể trước khi tiến hành công việc.
|