Mẫu hợp đồng lao động tiếng Anh và tiếng Việt

0
1869

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Independence – Freedom – Happiness

***

HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

LABOUR CONTRACT 

(Ban hành theo Thông tư số 30/2013/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2013

của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)

Issued under the Circular of the Ministry of Labour, Invalids

and Social Affairs No 30/2013/TT-BLĐTBXH on 25 October 2013)

Chúng tôi, một bên là Ông/Bà:  __________________ Quốc tịch:  ____________
We are, Mr. /Mrs.  __________________________ Nationality:  _____________
Chức vụ: _____________
Position:  _____________
Đại diện cho: _____________

On behalf of: _____________

Điện thoại:  _____________ Fax:  _____________
Telephone: _____________ Fax:  _____________
Địa chỉ:  
Address:
Theo Giấy ủy quyền số _______________ ký ngày ____________ của _______________

Under Power of Attorney No. ___________ dated on ______________ of ___________________

Sau đây gọi tắt là “Người sử dụng lao động”

Hereinafter referred to as “the Employer”

Và một bên là Anh/Chị: _____________ Quốc tịch: Việt Nam
And from other side,Mr. / Ms.  _____________ Nationality: Viet Nam
Sinh ngày:  _____________
Date of birth:  _____________

Địa chỉ : _____________

Address: _____________
Số Hộ chiếu/CMND:  _____________ Cấp ngày:  ___________  tại: _____________
Passport/ ID Card No:   _____________ Issued on: _____________  by: _____________
Sau đây gọi tắt là “Người lao động”

Hereinafter referred to as “the Employee”

Thỏa thuận ký kết hợp đồng lao động và cam kết làm đúng những điều khoản sau đây:

Hereby agree to sign this labour contract and commit to implement the following provisions:

Điều 1: Thời hạn và công việc hợp đồng

Article 1: Term and work of contract

–          Loại hợp đồng lao động: Hợp đồng xác định thời hạn________năm

Categories of labour contract: _________ year definite contract

–          Thời hạn hợp đồng:  từ __________ đến __________

Term of labour contract: from __________ to __________

–          Địa điểm làm việc: _____________

Place of work: _____________

–          Bộ phận: _____________

Department: _____________

Chức vụ (nếu có):  _____________

Position (if any):  _____________

–  Công việc phải làm:  _____________

Job description:  _____________

 

Điều 2: Chế độ làm việc

Article 2: Work regime

–          Thời gian làm việc: Từ thứ 2 đến thứ 6, từ 8h00 đến 17h00 (nghỉ trưa: từ 11h30 đến 12h30)

Time of work: Monday to Friday, from 8h00 to 17h00 (lunch time: from 11h30  to 12h30)

–          Được cấp phát những dụng cụ làm việc gồm: dụng cụ văn phòng

Providing with working equipments included: stationery

Điều 3: Nghĩa vụ và quyền lợi của Người lao động

Article 3: Obligations, rights and benefits of the Employee

1.      Quyền lợi:

1.      Rights and benefits:

–          Phương tiện đi lại làm việc: tự túc

Means of transport for working: self-provided

–          Mức lương chính hoặc tiền công: __________VNĐ / tháng

Basic salary or wages: _________________VND /per month

–          Phụ cấp khác (Other Allowance):__________________

–          Hình thức trả lương: Chuyển khoản, chi phí liên quan đến chuyển khoản do Người sử dụng lao động chịu.

Form of paying salary: Remittance, expenses related to transfer shall be borne by the Employer.

–          Được trả lương vào các ngày ______ hàng tháng.

To be paid monthly on day of ______

–          Tiền thưởng: Theo quy định của Người sử dụng lao động.

Bonus: Based on the Employer’s policies

–          Chế độ nâng lương: Theo quy định của Người sử dụng lao động.

Regime for advancement in salary grades: Based on the Employer’s policies

–          Được trang bị bảo hộ lao động gồm: Theo quy định của Bộ luật lao động Việt Nam hiện hành.

Providing with protection equipment included: Based on applicable Vietnam Law of Labour.

–          Chế độ nghỉ ngơi (nghỉ hàng tuần, phép năm, lễ tết…): 12 ngày phép và 10 ngày Lễ, Tết theo qui định hiện hành.

Time of rest (weekly leave, annual leave, and public holiday…): 12 days of annual-leave and 10 days of public holidays according to the applicable law.

–          Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế và Bảo hiểm thất nghiệp: BHXH là 26%; BHYT là 4.5%; BHTN là 2%. Trong đó, người sử dụng lao động đóng 18% BHXH; 3% BHYT; 1% BHTN, người lao động đóng 8% BHXH; 1.5% BHYT; 1% BHTN.

Social insurance, Health insurance and Unemployment insurance: Social insurance rate is 26%; Health insurance rate is 4.5%; Unemployment insurance rate is 2%. In particular, the Employer shall contribute 18% of Social insurance rate; 3% of Health insurance rate; 1% of Unemployment insurance rate; and the Employee shall contribute 8% of Social insurance rate; 1.5 % Health insurance; 1% of Unemployment insurance rate.

–       Chế độ đào tạo: Theo thỏa thuận giữa Người sử dụng lao động và Người lao động trong những trường hợp cụ thể hoặc theo quy định chung của Người sử dụng lao động

Regime for vocational training: Under agreement between the Employer and the Employee in the particular case or under the general provisions of the Employer

–       Những thỏa thuận khác: Không

Other agreements: None

 

2.      Nghĩa vụ:

2.      Obligations

–          Hoàn thành những công việc đã cam kết trong hợp đồng lao động.

To fulfill the works undertaken in this labour contract.

–          Chấp hành lệnh điều hành sản xuất- kinh doanh, nội quy kỷ luật lao động, an toàn lao động…

To comply with production and business orders, internal labour discipline and occupational safety regulations

–          Phải thông báo và gửi một bản sao Hợp đồng lao động của từng Người sử dụng lao động tương ứng trong trường hợp làm việc tại nhiều Người sử dụng lao động cùng một thời điểm.

To notify and send a copy of labour contract of each the Employer for which the Employee works respectively in case the Employee working  for multi companies in the same time.

Điều 4: Nghĩa vụ và quyền hạn của người sử dung lao động:

Article 4: Obligations, rights and benefits of the Employer

1. Quyền lợi:

1. Rights and benefits

–          Điều hành người lao động hoàn thành công việc theo hợp đồng (bố trí, điều chuyển, tạm ngừng việc…).

To manage the Employee to fulfill the works in accordance with labour contract (assign, appoint, postpone…)

–          Tạm hoãn, chấm dứt hợp đồng lao động, kỷ luật người lao động theo quy định của pháp luật, thỏa ước lao động tập thể

(nếu có) và nội quy lao động của Người sử dụng lao động      .

To postpone, terminate the labour contract, penalty the Employee in accordance with the law, collective labour agreement (if any) and internal labour regulations of the Employer.

2. Nghĩa vụ:

2. Obligations:

–          Bảo đảm việc làm và thực hiện đầy đủ những điều đã cam kết trong hợp đồng lao động.

To ensure the employment and fully implement committed regulations in labour contract

–          Thanh toán đầy đủ, đúng thời hạn các chế độ và quyền lợi cho người lao động theo hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể (nếu có)

To pay fully and on time all remunerations and other fringe benefits of the Employee in accordance with labour contract, collective labour agreement (if any).

Điều 5: Điều khoản thi hành

Article 5: Implementation provisions

–          Các bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn nhưng phải tuân thủ theo quy định của pháp luật và phải thông báo bằng văn bản đối với bên kia.

+        30 ngày: đối với Hợp đồng lao động xác định thời hạn

+        45 ngày: đối với Hợp đồng lao động không xác định thời hạn

Either party may terminate the labour contract in accordance with regulation of applicable Vietnam Law on Labour and must give a prior notice to the other party at least:

+        30 days: definite labour contract

+        45 days: indefinite labour contract

–          Những vấn đề về lao động không ghi trong hợp đồng lao động này thì áp dụng quy định của thỏa ước tập thể, trường hợp chưa có thỏa ước tập thể thì áp dụng quy định của Luật Lao động Việt Nam.

The problem concerning with labour is not defined in labour contract shall be applied with provisions of collective labour agreement. In case of not having collective labour agreement shall be governed by applicable Vietnam Law on Labour.

–          Hợp đồng lao động được làm thành 02 bản có giá trị ngang nhau, mỗi bên giữ một bản và có hiệu lực từ ngày 1 tháng 4 năm 2014. Khi hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động thì nội dung của phụ lục hợp đồng lao động cũng có giá trị như các nội dung của bản hợp đồng lao động này.

This labour contract is made in 2 copies of equal validity, each party keeps one copy and comes into force on 1st April 2014. When both parties sign appendix of labour contract, the content of appendix shall be valued as the contents of this labour contract.

–          Hợp đồng này làm tại ____________________________________________

   This labour contract is made at _________________________________________

NGƯỜI LAO ĐỘNG

NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG

THE EMPLOYEE

THE EMPLOYER

(Ký và ghi rõ họ tên/ Sign and full name)

 

Tên/Name: _______________

Thay mặt và đại diện cho _________

Represented for ________

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu/ Sign, full name and Seal)

Tên/ Name: __________________

Chức vụ/ Position: _________________