Đăng ký nhãn hiệu máy biến thế.

0
327

Q: Chúng tôi là doanh nghiệp sản xuất máy biến thế và muốn đăng ký thương hiệu trước khi đưa ra thị trường, nhờ công ty luật tư vấn cụ thể?

A: SBLAW có thể hỗ trợ khách hàng đăng ký và bảo hộ thương hiệu cho sản phẩm máy biên thế với nội dung sau:

I . CÁC CÔNG VIỆC ĐƯỢC ỦY QUYỀN

  • Tư vấn thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam trước khi nộp đơn;
  • Soạn thảo tất cả các biểu mẫu liên quan đến thủ tục đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam để KHÁCH HÀNG ký;
  • Chuẩn bị hồ sơ đăng ký và thực hiện việc đăng ký nhãn hiệu tại Việt Nam;
  • Theo dõi Đơn đã nộp và báo cáo định kỳ cho KHÁCH HÀNG về tình trạng của Đơn (tương ứng với từng giai đoạn thẩm định Đơn tại Việt Nam);
  • Thông báo, tư vấn và xử lý các thiếu sót/từ chối của Cục Sở hữu trí tuệ (nếu có) trong quá trình theo dõi đơn;
  • Nhận Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu và bàn giao cho KHÁCH HÀNG khi nhận được Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu;
  • Tư vấn việc sử dụng nhãn hiệu sau khi đã được bảo hộ;
  • Cập nhật ngày hiệu lực của GCN đăng ký nhãn hiệu vào hệ thống dữ liệu của SBLAW và sẽ nhắc nhở KHÁCH HÀNG gia hạn GCN đúng thời hạn.

II. NHÃN HIỆU ĐĂNG KÝ

Nhãn Hiệu Đăng Ký

Nhóm/Sản phẩm

Quốc gia đăng ký

Tên nhãn hiệu đăng ký gồm hình, logo, chữ, slogan.

Nhóm 09: Máy biến thế

Nhóm 35: Dịch vụ mua bán máy biến thế

Việt Nam

III. CHI PHÍ ĐĂNG KÝ NHÃN HIỆU TẠI VIỆT NAM

Chi tiết

Phí nhà nước

Phí dịch vụ

1. Phí đăng ký 01 nhãn hiệu có 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ thứ nhất (đã bao gồm cả phí nộp đơn, công bố, cấp bằng)

 

1.020.000

 

 

 

1.980.000

 

 

2.  Phí đăng ký 01 nhãn hiệu có 01 nhóm sản phẩm/dịch vụ phát sinh (đã bao gồm cả phí nộp đơn, công bố, cấp bằng)

640.000

1.360.000

3. 5% VAT

250.000

Tổng tiền:

5.250.000

Bằng chữ:

Năm triệu hai trăm năm mươi nghìn đồng

Ghi chú:

  • Phí trên đã bao gồm phí nhà nước và phí dịch vụ
  • Phí trên chưa bao gồm phí phát sinh trong trường hợp Đơn bị từ chối do không đáp ứng tiêu chuẩn bảo hộ (nếu có), phải nộp đơn khiếu nại với Cục SHTT. Phí này sẽ được thông báo sau dựa trên từng vụ việc cụ thể dựa trên mức độ phức tạp của từng vụ việc cụ thể.
  • Phí trên đã bao gồm 5% VAT

IV. THỜI HẠN THANH TOÁN

Thanh toán và nội dung thanh toán

Thời điểm thanh toán

Số tiền thanh toán (VNĐ)

Toàn bộ phí đăng ký 01 nhãn hiệu

Ngay sau khi ký Hợp đồng

5.250.000

V. THÔNG TIN/TÀI LIỆU YÊU CẦU:

–         Tên và địa chỉ của chủ đơn theo Đăng ký kinh doanh;

–         Giấy ủy quyền ký và đóng dấu (theo mẫu của SB Law).

–         Mẫu nhãn hiệu (bản mềm).

–         Danh mục sản phẩm/dịch vụ đăng ký.